Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 16 toán 4, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 16. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2. Chọn câu trả lời đúng:
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815
A. 117cm B. 107cm
C. 105cm D. 115cm
3. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) 44634 : 173 = 258 | ||
b) 108486 : 265 = 409 (dư 1) | ||
c) 72546 : 234 = 310 (dư 6) | ||
d) 92414 : 457 = 202 (dư 10) |
4. Nối phép tính với kết quả đúng:
PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN
1. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 006 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?
Bài giải
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Đặt tính rồi tính
a) 21715 : 43 b) 55470 : 69 c) 34254 : 57
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)
Bài giải:
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Tính giá trị của biểu thức:
a) 1986 x 349 + 35460 : 985 b) 2008 x 327 - 1308 x 502
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 4 tập một
- Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 4 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)