photos image 072011 08 dinhan 3
- Giải câu 3 trang 59 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 59 toán 2 VNENGiải các bài toán (theo mẫu)a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 2dm; 5dm và 4dmb. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3cm; 5cm; 6cm; 4cm
- Giải câu 3 trang 65 bài 79 toán 2 VNEN Câu 3: Trang 65 toán 2 VNENCó 24 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm như thế?
- Giải câu 3 trang 90 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 90 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 62 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 62 toán 2 tập 2 VNENĐiền số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 76 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 76 toán 2 VNENViết số thích hợp vào chỗ chấm:a. b.
- Giải câu 3 trang 87 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 87 toán 2 VNENViết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp:
- Giải câu 3 trang 94 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 94 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào vở:23m + 14m = 5km x 4 =86km - 43km = 60km : 3 =17mm + 82mm = &
- Giải câu 3 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 99 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 500 - 200 = 300500 - 400 = 800 - 400 = 900 - 600 = 600 - 300 = 800 - 500 = &
- Giải câu 3 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 103 toán 2 VNENViết các số 867; 768; 1000; 912; 876 theo thứ tự:a. Từ bé đến lớnb. Từ lớn đến bé
- Giải câu 3 trang 49 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 49 toán 2 VNENĐúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 3 trang 52 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 52 toán 2 VNENGiải bài toán: Thùng thứ nhất có 16l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 3 trang 55 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 55 toán 2 VNENNối mỗi công việc với giờ thích hợp:
- Giải câu 3 trang 57 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 57 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào ô trống:Số bị chia12 35 Số chia3554Thương 3 4
- Giải câu 3 trang 63 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 63 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):20 x 2 = 60 : 3 = 30 x 3 = 80 : 2 =40 x 2 = 90 : 3 =
- Giải câu 3 trang 69 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 69 toán 2 VNENTìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
- Giải câu 3 trang 83 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 83 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 3 trang 85 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 85 toán 2 VNENTìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau:
- Giải câu 3 trang 97 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 97 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 400 + 300 = 700 b. 200 + 800 = 1000 100 + 300 = &nbs
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 100 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 3 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 102 toán 2 VNENTính nhẩm:200dm + 30dm = 400m + 500m = 120mm + 40mm =670cm - 50cm = 1000km - 300km =
- Giải câu 3 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 104 toán 2 VNENĐiền số còn thiếu vào các ô trống cho thích hợp:
- Giải câu 3 trang 43 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 43 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 46 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 46 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 1 = 7 + 3 + 4 = 7 + 3 + 5 = 7 + 4 = 7 + 7 =
- Giải câu 3 trang 54 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 54 toán 2 VNENĐiền dấu thích hợp: < = >6 + 8 ........ 159 + 6 ........ 6 + 96 + 7 ........ 11 - 1