photos image 042011 01 stallions 3
- Giải câu 4 trang 62 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 62 toán VNEN 3 tập 1Khối lớp 2 thu được 75kg giấy loại. Khối lớp 3 thu được gấp hai lần số giấy loại của khối lớp 2. Hỏi khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy loại?
- Giải câu 2 trang 13 VNEN toán 3 tập 2 Câu 2: Trang 13 VNEN toán 3 tập 2Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD
- Giải câu 1 trang 63 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 63 toán VNEN 3 tập 1Giải các bài toán: a. Quãng đường từ nhà đến chợ huyện dài 5km, quãng đường từ chợ huyện đến bưu điện tỉnh dài gấp 4 lần q
- Giải câu 1 trang 13 VNEN toán 3 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 13 VNEN toán 3 tập 2Nêu tên trung điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng DC:
- Giải câu 2 trang 68 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 68 toán VNEN 3 tập 1Giải các bài toán:a. Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến máy bay như thế chở được bao nhiêu người?b. Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít,
- Giải câu 1 trang 14 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngVẽ hình sau đây trên giấy kẻ ô ly:- Cắt hình vừa vẽ- Gấp đôi hình sao cho hai mép trùng khít lên nhau- Kẻ một đường thẳng theo nếp gấp. Dán vào vở rồi đặt tên
- Giải câu 5 trang 62 toán VNEN 3 tập 1 Câu 5: Trang 62 toán VNEN toán 3 tập 1Đoạn thẳng AB có độ dài 20cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng $\frac{1}{5}$ độ dài đoạn thẳng AB.
- Giải câu 2 trang 62 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 62 toán VNEN 3 tập 1Tính:60 x 7 - 27 45 : 5 + 18 4 x 5 x 6
- Giải câu 1 trang 64 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 64 toán VNEN 3 tập 1Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải bài toán đó:
- Giải câu 4 trang 66 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 66 toán VNEN 3 tập 1Viết số nhân thích hợp vào chỗ chấm:a. Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:................. = 32 (ô vuông)b. Có 8 cột, mỗi cộ
- Giải câu 2 trang 63 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 63 toán VNEN 3 tập 1Nêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó:
- Giải câu 2 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Đặt bài toán tương tự như bài toán trên và viết vào vở
- Giải câu 1 trang 68 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 68 toán VNEN 3 tập 1a. Tính:b. Đặt tính rồi tính:246 x 2 291 x 3 103 x 6
- Giải câu 2 trang 66 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 66 toán VNEN 3 tập 1Mỗi túi cam cân nặng 8kg. Hỏi 5 túi cam như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- Giải câu 4 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Viết (theo mẫu):Số đã cho81628Gấp 4 lần8 x 4 = 32 Giảm 4 lần8 : 4 = 2
- Giải câu 1 trang 11 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 11 VNEN toán 3 tập 2Hỏi người lớn các sự kiện sau xảy ra vào năm nào, rồi ghi vào vở:Cách mạng tháng Tám thành côngChiến thắng Điện Biên PhủChiến dịch
- Giải câu 1 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Một thùng có 120 gói mì tôm. Hỏi 4 thùng như thế có bao nhiêu gói mì tôm?
- Giải câu 2 trang 15 VNEN toán 3 tập 2 Câu 2: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2Điền dấu < =>:4562m .... 4089m 60 phút .... 1 giờ982m ...... 1 km 58 phút ..... 1 giờ7m ...... 700
- Giải câu 1 trang 66 toán VNEN 3 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 66 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:8 x 5 = 8 x 6 = 8 x 7 = 8 x 1 = 8 x 3 =8 x 2 = &
- Giải câu 1 trang 15 VNEN toán 3 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 15 VNEN toán 3 tập 2Điền dấu < = >:1010 ..... 999 9650 ..... 86512361 ..... 3021 9156 ..... 69515617 ..... 5671 &nb
- Giải câu 5 trang 16 VNEN toán 3 tập 2 Câu 5: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2Nối mỗi ô với vạch chia thích hợp (theo mẫu):
- Giải câu 4 trang 16 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2Viết các số 6504, 5640, 4506, 4650:a, Theo thứ tự từ lớn đến béb. Theo thứ tự từ bé đến lớn
- Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 16 VNEN toán 3 tập 2Viết năm sinh của những người trong gia đình em, sau đó sắp xếp lại theo thứ tự: Ai sinh trước thì viết trước, ai sinh sau thì viết sau.
- Giải câu 1 trang 17 VNEN toán 3 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 17 VNEN toán 3 tập 2Tính nhẩm:4000 + 2000 = 3000 + 5000 = 7000 + 3000 = 5000 + 600 =