photos Image 2009 06 29 1
- 1. Thế nào là một quần xã sinh vật? B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Thế nào là một quần xã sinh vật?- Em hãy liệt kê các quần thể sinh vật sống trong rừng mưa nhiệt đới và rừng ngập mặn ven biển.- Quần thể sinh vật
- 1. Tìm hiểu khái niệm cơ thể khỏe mạnh B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Tìm hiểu khái niệm cơ thể khỏe mạnhChọn các từ: tinh thần, bên trong, minh mẫn, bề ngoài, trạng thái, thể chất, bổ sung vào chỗ chấm trong đoạn thông
- Hãy cho biết 1 J bằng bao nhiêu cal ? 2. Trong thực tế người ta còn dùng đơn vị calo (kí hiệu là cal) để đo nhiệt lượng. 1 cal = 4,186 J. Hãy cho biết 1 J bằng bao nhiêu cal ?
- Giải câu 5 trang toán VNEN 3 tập 1 Câu 5: Trang 101 toán VNEN 3 tập 1Có 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình ngôi nhà.
- Giải Câu 10 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 10: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình hộp \(ABCD.EFGH\). Gọi \(K\) là giao điểm của \(AH\) và \(DE\), \(I\) là giao điểm của \(BH\) và \(DF\). Chứng minh ba véctơ \(\overrightarrow{AC}\), \(\overrightarrow{KI
- Giải câu 1 bài : Ôn tập về giải toán Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 2Một cửa hàng buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Giải câu 1 trang 151 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 151 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):Write in wordsĐọcWrite in numbersViếtFive square centimetresNăm xăng - ti - mét vuông5cm2One hundred twenty square centimetresMột
- Giải Câu 9 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 9: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho tam giác \(ABC\). Lấy điểm \(S\) nằm ngoài mặt phẳng \((ABC)\). Trên đoạn \(SA\) lấy điểm \(M\) sao cho \(\overrightarrow{MS}\) = \(-2\overrightarrow{MA}\) và trên đoạn \(B
- Giải câu 1 bài làm quen với biểu thức Câu 1: Trang 78 sgk toán lớp 3Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu)Mẫu: 284 + 10 = 294 giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294125 + 18 16
- Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3Fill the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 3897; 3898; … ; … ; … ; …b) 24686; 24687; … ; … ; … ; …c) 99995; 99996; … ; … ; … ; …
- Giải câu 1 trang 155 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 155 - Toán tiếng anh 3Calculate: Tính:
- Giải câu 1 trang 156 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 156 - Toán tiếng anh 3Calculate ( follow the example):Tính (theo mẫu):
- Giải câu 1 trang 157 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 157 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 158 - Toán tiếng anh 3How much money is in each purse?Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?
- Giải câu 1 bài 52: Tinh bột và xenlulozơ Câu 1: Trang 158 - SGK hóa học 9Chọn từ thích hợp (xenlulozơ hoặc tinh bột) rồi điền vào các chỗ trống:a) Trong các loại củ, quả, hạt có chứa nhiều...b) Thành phần chính của sợi bông, gỗ,
- Giải câu 1 bài xem đồng hồ ( tiếp theo) Câu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 3Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( trả lời theo mẫu)
- Giải câu 1 bài luyện tập chung trang 18 Câu 1: Trang 18 - sgk Toán lớp 3Đặt tính rồi tính:a) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370 536 - 156
- Giải câu 1 trang 150 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 150 - Toán tiếng anh 3T ( True) or F ( False) ?Câu nào đúng, câu nào sai?a) The area of triangles ABC is larger than that of quadrilateral ABCD Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hì
- Giải câu 1 trang 152 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 152 - Toán tiếng anh 3Write the missing number in the blanks:Viết vào ô trống (theo mẫu):LengthChiều dài5cm10cm32cmWidthChiều rộng3cm 4cm 8cmArea of rectanglesDiện tích hình chữ nhật5
- Giải câu 1 trang 153 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 153 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks ( follow the example):Điền vào chỗ trống (theo mẫu):SideCạnh hình vuông3cm5cm10cmPerimeter of squareChu vi hình vuông3 x 4= 12 (cm2) A
- Giải câu 1 trang 154 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 154 - Toán tiếng anh 3Find the area of a square which has sides as follows:Tính diện tích hình vuông có cạnh là:a) 7cmb) 5cm
- Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 159 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩma) 60 000 - 30 000 = 100 000 - 40 000 =b) 80 000 - 50 000 = 100 000 - 70 000 =
- Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 160 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:a) 40000 + 30000 + 20000 = b) 40000 + (30000+ 20000) =c) 60000 – 2
- Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 161 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính: