photos image 022011 26 dacam 1
- Giải câu 1 bài 9: Công thức hóa học Câu 1.(Trang 33 SGK) Chép vào vở bài tập những câu sau đây với đầy đủ những từ thích hợp:Đơn chất tạo nên từ một ... nên công thức hóa học chỉ gồm một ... còn ... tạo nên từ hai Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 42: Nồng độ dung dịch Câu 1 : Trang 145 sgk hóa 8Bằng cách nào có được 200 g dung dịch BaCl2 5% :A. Hòa tan 190 g BaCl2 trong 10 g nước ?B. Hòa tan 10 g BaCl2 trong 190 g nước ?C. Hòa tan 200 g&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 11: Bài luyện tập 2 Câu 1.(Trang 41 SGK)Hãy tính hóa trị của đồng Cu, photpho P, silic Si và sắt Fe trong các công thức hóa học sau: Cu(OH)2, PCl5, SiO2, Fe(NO3)3. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 148 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 148 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 43: Pha chế dung dịch Câu 1 : Trang 149 sgk hóa 8Làm bay hơi 60 g nước từ dung dịch có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 5: Nguyên tố hóa học Câu 1.(Trang 20 SGK)Hãy ghép các câu sau đây với đầy đủ các từ hoặc cụm từ phù hợp :a) Đáng lẽ nói những …………….loại này, những……………..loại kia, thì trong khoa học nó Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 138 - Toán tiếng anh 3The amount of rice harvested by Ms.Ut in 3 years is as follows:Số thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:Year 2001: 4200kgNăm 2001: 4200kg;Year 2002: 3500 kgNăm 2002: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 143 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 143 - Toán tiếng anh 3Fill in the table (follow the example):Viết (theo mẫu):Write in numbersViết sốWrite in wordsĐọc số86 030Eighty-six thousand and thirtyTám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi62 300&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 146 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số:a) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000b) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….c) 18000; 18100; 182 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 12: Sự biến đổi chất Câu 1.(Trang 47 SGK)Dấu hiệu nào là chính để phân biệt hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 13: Phản ứng hóa học Câu 1.(Trang 50 SGK)a) Phản ứng hóa học là gì?b) Chất nào gọi là chất tham gia (hay chất phản ứng), là sản phẩm (hay chất tạo thành).c) Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào giảm dần Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 16: Phương trình hóa học Câu 1.(Trang 57 SGK)a) Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào? b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm n Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 bài 17: Bài luyện tập 3 Câu 1.(Trang 60 SGK)Hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng: giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3.Hãy cho biếta) Tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng.b) Liên kế Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 147 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3Điền < = >:4589…10001 35276….352758000…7999 + 1& Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 149 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 149 - Toán tiếng anh 3Fill the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 3897; 3898; … ; … ; … ; …b) 24686; 24687; … ; … ; … ; …c) 99995; 99996; … ; … ; … ; … Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 136 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng anh 3The following is the data on the 3rd grade good students in a primary school.Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở cùng một trường tiểu học:ClassLớp3A3B Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 140 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 140 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (Theo mẫu):b)PLACE/HÀNGTen thousandsChục nghìnThousandNghìnHundredTrăm TensChụcOnesĐơn vị10 00010 00010001000100010001001001001011  Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 142 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 142 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):Ten thousandsChục nghìnThousandsNghìnHundredsTrămTens ChụcOnes Đơn vị Write in num Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 145 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 145 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):Write in numbersViết sốWrite in wordsĐọc số16 305Sixteen thousand three hundred and fiveMười sáu nghìn ba trăm linh năm16 500 Xếp hạng: 3