photos image 2009 08 25 1
- 1. Hiện tượng ưu thế lai và nguyên nhân II. Ưu thế lai1. Hiện tượng ưu thế lai và nguyên nhân- Nêu đặc điểm của hiện tượng ưu thế lai.- Khi nói về hiện tượng ưu thế lai, những phát biểu nào sau đây là đúng?a, có sức sống c
- Toán lớp 5 trang 110 Luyện tập câu 1 KhoaHoc.com.vn mời các bạn tham khảo phương pháp giải, bài giải chi tiết Toán lớp 5 trang 110 Luyện tập câu 1.
- Tình huống 1 SGK GDCD VNEN 9 trang 46 KhoaHoc mời các bạn cùng theo dõi đáp án chi tiết cho những câu hỏi thuộc phần giải quyết tình huống trong Một số quy định của pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chương trình học môn GDCD VNEN 9 bài 6
- Giải bài 1: Muối cacbonat tác dụng với axit Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 21,2 gam Na2CO3 vào một lương dư dung dịch H2SO4.a) Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc).b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
- (1) Tìm hiểu đề văn Chớ nên tự phụ.... b) Tìm hiểu đề văn nghị luận(1) Tìm hiểu đề văn Chớ nên tự phụ.Đề nêu nên vấn đề gì ?Đối tượng và phạm vi bàn luận ở đây là gì ?Khuynh hướng của đề là khẳng định hay phủ
- Toán lớp 5 trang 111 Luyện tập bài 1 KhoaHoc.com.vn mời các bạn tham khảo phương pháp giải, bài giải chi tiết Toán lớp 5 trang 111 Luyện tập câu 1.
- Câu 2 trang 67 VNEN toán 5 tập 1 Câu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớna. 0,8 0,17 0,315
- Giải bài 1: Dạng bài khử oxit kim loại Bài 1: Khử m gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Hỗn hợp khí thu được cho đi qua nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Tính m và thể tích khí CO đã dùng ở đktc.
- Giải câu 1 bài diện tích hình tam giác Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5Tính diện tích hình tam giác có:a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.b) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.
- Giải câu 1 trang 97 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3Write all multiples of 1000 between 1000 and 10 000Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?
- Giải câu 1 trang 89 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3Find the perimeter of a rectangles with:Tính chu vi hình chữ nhật có:a) Length of 30cm and width of 20cm Chiều dài 30m và chiều rộng 20mb) Length of 15cm and width of 8cm&nbs
- Giải câu 1 trang 90 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:9 x 5 = 63 : 7 =3 x 8 = &nb
- Giải câu 1 trang 96 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3Write these numbers ( follow the example):Viết các số ( theo mẫu):a) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999Example:Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1b) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508Example:Mẫu: 6006 = 6000
- Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3In the adjacent figure:Trong hình bên:a) Which 3 points are collinear? Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?b) Which 2 points is M located between? M là điểm ở giữa
- Giải câu 1 trang 106 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 106 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:a)5200 + 400 = 6300 + 500 = 8600 + 200 = 6800 - 500 =5600 - 400 = 8800
- Giải câu 1 trang 92 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 92 - Toán tiếng anh 3Write ( follow the example):Viết (theo mẫu):b) PlaceHàngThousandNghìnHundredsTrămTensChụcOnesĐơn vị1000100010001001001001001010101011
- Giải câu 1 trang 94 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3Fill in the table ( follow the example):Viết (theo mẫu):WRITE IN WORDSĐỌC SỐWRITE IN NUMBERSVIẾT SỐEight thousand five hundred and twenty-sevenTám nghìn năm trăm hai mươi bảy8527Nin
- Giải câu 1 trang 95 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 95 - Toán tiếng anh 3Read out the number: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( follow the example)Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 ( theo mẫu):Example: 7800 is read as seven thousand eight hundredMẫu: 7800 đọ
- Giải câu 1 trang 99 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3Determine the midpoint of a line segment ( follow the example):Xác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):a) Example: Determine the midpoint of line segment AB Mẫu: Xá
- Giải câu 1 trang 101 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3Điền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:a) 7766…7676 8453…8435 9102….9120 &nbs
- Giải câu 1 trang 102 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 102 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 103 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 103 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:5000 + 1000 =6000 + 2000 =4000 + 5000 =8000 + 2000 =
- Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 104 - Toán tiếng anh 3Calculate:Tính:
- Giải câu 1 trang 105 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:7000 – 2000 =6000 – 4000 =9000 – 1000 =10 000 – 8000 =