photos image 072011 11 Anhdepdongvat 2
- Giải câu 2 trang 93 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 93 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 2 trang 109 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 109 toán 2 VNENTìm $x$:a. 32 - $x$ = 14 b. 15 - $x$ = 8 c. 22 - $x$ = 18
- Giải câu 2 trang 104 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 104 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 27 - 8 b. 93 - 25 c. 46 - 38 d. 76 - 69
- Giải câu 2 trang 118 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 118 toán 2 VNENVẽ hình theo mẫu:
- Giải câu 2 trang 121 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 121 toán 2 VNENĐiền dấu (< = >) thích hợp vào chỗ chấm:a. 64 - 28 ... 35 b. 71 .... 0 + 71 c. 6 + 28 .... 27 + 6
- Giải câu 1 trang 4 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 4 toán VNEN 2 tập 2Quan sát tranh và viết phép nhân (theo mẫu):
- Giải câu 2 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 53 - 37 b. 63 - 6 c. 73 - 9
- Giải câu 2 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 91 toán 2 VNENTính và ghi kết quả vào bảng nhóm:
- Giải câu 2 trang 97 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 97 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 2 trang 100 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 100 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 2 trang 102 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 102 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 86 - 38; b. 95 - 19; c. 57 - 28
- Giải câu 2 trang 111 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 111 toán 2 VNENXem tờ lịch tháng 12 ở trê và ghi câu trả lời vào vở:a. Xem tháng 12 có bao nhiêu ngày?b. Ngày 1 tháng 12 là thứ mấy?c. Các ngày thứ bảy trong tháng 12 là những ngày nào?
- Giải câu 2 trang 112 toán 2 tập 1 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 112 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 5 8 + 3 9 + 6 4 + 75 + 7 &nbs
- Giải câu 2 trang 115 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 115 toán 2 VNENQúy 2 có tất cả 91 ngày. Biết rằng tháng 4 có 30 ngày, tháng 6 có cùng số ngày với tháng 4. Hỏi tháng 5 có bao nhiêu ngày.
- Giải câu 2 trang 116 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 116 toán 2 VNENVẽ đoạn thẳng: Em và bạn vẽ các đoạn thẳng có độ dài 7cm, 1dm.
- Giải câu 2 trang 120 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 120 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính và ghi kết quả vào vở:16 + 4855 + 2772 - 1594 - 3437 + 469 + 6285 - 47100 - 56
- Giải câu 3 trang 5 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 5 toán VNEN 2 tập 2Điền số thích hợp vào ô trống và viết phép nhân:
- Giải câu 1 trang 5 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 5 toán VNEN 2 tập 2Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:a. Mỗi người cầm một đôi đũa. Hỏi 3 người cầm tất cả bao nhiêu chiếc đũa?b. Mỗi đĩa có 4 chiếc
- Giải câu 1 trang 6 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 6 toán VNEN 2 tập 2Viết các phép nhân:a. Các thừa số là 3 và 4, tích là 12b. Các thừa số là 5 và 4, tích là 20c. Các thừa số là 6 và 2, tích là 12
- Giải câu 3 trang 10 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 10 toán VNEN 2 tập 2Thực hiện phép tính (theo mẫu)Mẫu: 2kg x 4 = 8kg2kg x 7 = 2cm x 8 = 2kg x 5 = 2cm x 10 =
- Giải câu 2 trang 96 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 96 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 74 và 36 b. 54 và 27 c. 94 và 9
- Giải câu 2 trang 106 toán 2 tập 1 VNEN Câu 2: Trang 106 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):100 - 50 = 100 - 60 = 100 - 80 = 100 - 30 = 100 - 40 = &nbs
- Giải câu 1 trang 7 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 7 toán VNEN 2 tập 2Nêu một ví dụ về phép nhân và chr ra trong phép nhân đó đâu là thừa số, đâu là tích.
- Giải câu 1 trang 9 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 9 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm: