photos image thu vien anh 112005 dtv8 2
- Giải câu 1 trang 28 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 28 - Toán tiếng anh 3a) Set out, then calculate:Đặt tính rồi tính: 48 : 2 84 : 4 55 : 5   Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 28 - Toán tiếng anh 3A story book has 84 pages. My read 1/2 of the pages. How many pages did My read?Một quyển truyện có 84 tranbg. My đã đọc được 1/2 số trang đó. Hỏi My đã đọc được bao nhiê Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 30 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 30 - Toán tiếng anh 3Circle the right answer:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngIn a division with remainders and a divisor of 3, the biggest possible remainder is:Trong các phép chia có Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 31 toán tiếng anh 3 Bài 1: Trang 31 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:7 x 3 = 7 x 4 = 7 x 5 = &n Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 31 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 31 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks by doing forward counting by 7's:Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 32 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 32 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:a) 7 x 1 = 7 x 8 = 7 x 6 = 7 x 5 = 7 x 2 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 32 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 32 - Toán tiếng anh 3There are 7 flowers in each vase. How many flowers are there in 5 vases?Mỗi lọ hoa có 7 bông hoa. Hỏi 5 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa? Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 33 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 33 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks ( follow the example):Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):Given numberSố đã cho3647505 units greater than the given numberNhiều hơn số Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 34 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 34 - Toán tiếng anh 3Write the numbers ( follow the example): Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 83 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 83 - Toán tiếng anh 3800 cakes are loaded into boxes, each box contains 4 cakes. They place the boxes into cartons, each carton contains 5 boxes. How many cartons of cake are there?Người ta xếp 800 cái bánh Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 29 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 29 - Toán tiếng anh 3Calculate then write according to the example:Tính rồi viết theo mẫu: Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 29 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 30 - Toán tiếng anh 3In which picture did we circle 1/2 of the total number of cars? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 30 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 30 - Toán tiếng anh 3Calculate: Tính: Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 32 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 32 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm.a) 14; 21; 28; ...;... b) 56; 49; 42;...;.... Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 34 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 34 - Toán tiếng anh 3There are 6 boys in a dance practice, the number of girls is 3 times the number of boys. How many girls are there in the dance practice?Một buổi tập múa có 6 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 l Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 34 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 34 - Toán tiếng anh 3a) Draw segment AB knowing its length is 6 cm. Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.b) Draw segment CD knowing its length it twice the segment AB's lengthc) Draw segment MN knowing its length i Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 35 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 35 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:28 : 7 = 70 : 7 = 21 : 7 = 42 : 7 =14 : 7 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 85 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3Find the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )Tìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 85 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 85 - Toán tiếng anh 3Draw one more line segment to create a rectangles:Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật: Xếp hạng: 3