photos image 072011 09 quaithu 2
- Giải câu 2 trang 76 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 76 toán VNEN 3 tập 1Giải các bài toán:a. Có 8 con trâu và 48 con bò. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò?b. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở
- Giải câu 5 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là $\frac{3}{4}$m và $\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.
- Giải câu 2 trang 86 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 86 toán VNEN 3 tập 1Giải bài toán: Một giờ có 60 phút. Hỏi $\frac{1}{5}$ giờ có bao nhiêu phút?
- Giải câu 7 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
- Giải câu 2 trang 81 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 81 toán VNEN 3 tập 1Tính (theo mẫu)a. 153g + 28g = c. 100g + 35g - 37g = e. 55g x 3 =b. 46g - 19g = d. 96g : 3 =&
- Giải câu 6 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng $\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- Giải câu 3 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:a. 3cm = ...... dm b. 7kg = ...... yến c. 5$cm^{2}$
- Giải câu 4 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Tính:$\frac{3}{5}$ + $\frac{1}{3}$ $\frac{7}{16}$ - $\frac{3}{8}$$\frac{5}{6}$ : $\frac{2}{3}$ &n
- Giải câu 8 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng $\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?
- Giải câu 6 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\frac{2}{5}$tấn = ..... kg800kg = ...... tạ
- Giải câu 2 trang 73 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 73 toán VNEN 3 tập 1Tính:8 x 7 + 8 8 x 6 + 12 8 x 5 - 34 8 x 3 - 18
- Giải câu 2 trang 70 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 71 toán VNEN 3 tập 1Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):Số lớn1245352754Số bé45736Số lớn gấp mấy lần số bé?3 Số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?8 
- Giải câu 2 trang 78 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 78 toán VNEN 3 tập 1Tính: a. 9 x 2 9 x 5 b. 9 x 4 + 9 9 x 7 - 25 2 x 9 5 x 9&
- Giải câu 2 trang 84 toán VNEN 3 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 84 toán VNEN 3 tập 1Có 54 người khách cần sang sông, mỗi thuyền đều chở 9 khách (không kể người lái thuyền). Hỏi mấy thuyền chở hết số khách đó?
- Giải câu 2 trang 10 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 10 toán VNEN 3 tập 1Đặt tính rồi tính:a. 760 - 432 b. 734 - 180 508 - 320 415 - 280
- Giải câu 2 trang 15 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 15 toán VNEN 3 tập 1Bao gạo cân nặng 50kg, bao ngô cân nặng 35kg. Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo bao nhiêu kg?
- Giải câu 2 trang 83 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 83 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:9 x 8 = 9 x 5 = 9 x 6 = 72 : 9 = 45 : 9 = 54 : 9 =72 : 8
- Giải câu 2 trang 11 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 11 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:a. Em đọc phép tính, bạn nêu kết quả:2 x 4 =3 x 5 =4 x 3 =5 x 2 =8 : 4 = 15 : 5 =12 : 3 =10 : 2 =8 : 2 =15 : 3 =12 : 4 =10 : 5 =b. Bạn đọc phép tính, em nêu kết qu
- Giải câu 2 trang 13 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 13 toán VNEN 3 tập 1Quan sát hai hình dưới đây:Trả lời câu lời: Hình nào ở trên đã tô màu vào $\frac{1}{5}$ hình?
- Giải câu 2 trang 14 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 14 toán VNEN 3 tập 1a. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ:b. Tính chu vi hình tam giác ABC:
- Giải câu 2 trang 3 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 3 toán VNEN 3Mỗi bạn viết 4 số có ba chữ số, rồi đọc các chữ số đó cho các bạn nghe
- Giải câu 2 trang 5 toán VNEN 3 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 5 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:a. 300 + 200 = b. 400 + 600 = 500 - 200 = 460 - 60 =
- Giải câu 2 trang 8 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 8 toán VNEN 3 tập 1Đặt tính rồi tính:568 + 327 724 + 156364 + 92 70 + 270
- Giải câu 2 trang 18 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 18 toán VNEN 3 tập 1Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:a. 3 giờ 15 phútb. 7 giờ 5 phútc. 4 giờ kém 25 phútd. 9 giờ kém 10 phút