photos image 2009 03 02 2(1)
- Giải câu 3 trang 28 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 28 toán 2 VNENDùng thước và bút nối các điểm để có
- Giải câu 3 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 17 toán 2 VNENTính nhẩm:7 + 3 + 6 = 5 + 5 + 5 = 4 + 6 + 1 = 6 + 4 + 8 = 9 + 1 + 2 = 2 + 8 + 9 =&n
- Giải câu 4 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 25 toán 2 VNENQuan sát cách xếp 4 hình tam giác thành hình "Tàu thủy" và xếp lại như hình vẽ.
- Giải câu 3 trang 34 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 34 toán 2 VNENNhìn hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
- Giải câu 4 trang 34 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 34 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống:Số hạng8283858Số hạng716413Tổng
- Giải câu 4 trang 42 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 42 toán 2 VNENa. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
- Giải câu 4 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 14 toán 2 VNENGiải bài toán:Thùng táo có 45 quả, thùng lê có 53 quả. Hỏi cả hai thùng có tất cả bao nhiêu quả táo và quả lê?
- Giải câu 4 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 17 toán 2 VNENQuan sát tranh và viết phép tính thích hợp vào vở (theo mẫu). Sau đó đối chiếu kết quả theo cặp:
- Giải câu 6 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 17 toán 2 VNENChơi trò chơi "đô mi nô phép cộng" theo hướng dẫn của thầy cô giáo
- Giải câu 4 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 22 toán 2 VNENĐiền dấu < = >:9 + 9 ..... 19 9 + 2 ........ 2 + 99 + 8 ..... 15 9 + 5 ........ 9 + 6
- Giải câu 5 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 22 toán 2 VNENGiải bài toán:Dưới ao có 9 con vịt, trên bờ có 6 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
- Giải câu 3 trang 25 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 25 toán 2 VNENGiải bài toán:Lan có 19 cái kẹo, Huệ có 27 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo.
- Giải câu 3 trang 36 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 36 toán 2 VNENĐiền dấu thích hợp ( < = >) vào chõ chấm:39 + 4 ..... 4 + 39 9 + 8 ...... 19 - 3 8 + 7 ...... 12 + 4
- Giải câu 4 trang 36 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 36 toán 2 VNENViết phép tính thích hợp:
- Giải câu 3 trang 42 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 42 toán 2 VNENGiải bài toán:a. Bao gạo cân nặng 12kg, bao ngô cân nặng 35kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?b. Con vịt cân nặng 2kg, con ngỗng cân nặng hơn con vịt 3kg. Hỏi co
- Giải câu 5 trang 14 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 14 toán 2 VNENĐo độ dài đoạn thẳng AB và viết số đo vào chỗ chấm:
- Giải câu 5 trang 17 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 17 toán 2 VNENLan có 17 cái kẹo, Huệ có 23 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 3 trang 22 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 22 toán 2 VNENTính nhẩm:9 + 6 + 3 = 9 + 4 + 2 = 9 + 2 + 4 =
- Giải câu 3 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 31 toán 2 VNENTính nhẩm:8 + 2 + 3 = 8 + 2 + 4 = 9 + 1 + 3 = 9 + 1 + 5 =8 + 5 = 8 + 6 =
- Giải câu 4 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 31 toán 2 VNENSố?
- Giải câu 5 trang 31 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 31 toán 2 VNENHùng có 8 viên bi, Lâm có 7 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu hòn bi?
- Giải câu 5 trang 35 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 35 toán 2 VNENNhà ông Lương nuôi 38 con vịt và 15 con gà. Hỏi ông Lương nuôi bao nhiêu con cả gà và vịt?
- Giải câu 5 trang 36 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 36 toán 2 VNENGiải bài toán:Ngày thứ nhất cửa hàng bán dược 19 xe máy, ngày thứ hai cửa hàng bán được 17 xe máy. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu xe máy?
- Giải câu 3 trang 43 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 43 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống: