photos image thu vien anh 112005 dtv8 5
- Giải bài tập 2 trang 84 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 84 - Toán tiếng Anh 5:O average, 1 quintal of ơaddy grain gives 69kg of rice after the peeling process, which means the percentage of rice in paddy grain is 69%. Use a calculator to complete the following table:Trung bình
- Giải bài tập 2 trang 133 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5: Calculate: Tính:a) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours 23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;b) 14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;c) 13 years 2 month
- Giải bài tập 1 trang 86 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 86 - Toán tiếng Anh:Name three angles and three sides of each of the following triangles:Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
- Giải bài tập 2 trang 137 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:Calculate: Tính:a) (2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 32 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;b) (5
- Giải bài tập 2 trang 86 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 86 - Toán tiếng Anh:Find the base and the corresponding height in each of the following triangles:Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây
- Giải bài tập 1 trang 83 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 83 - Toán tiếng Anh 5:In the following table, the last column indicates the percentage of schoolgirl out of the total number of students. Use the calculator to calculate and complete the table.Trong bảng sau, cột cuối
- Giải bài tập 3 trang 86 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 86 - Toán tiếng Anh 5:Compare: So sánh diện tích của:a. The area of triangle AED with the area of triangle EDHHình tam giác AED và hình tam giác EDH.b. The area of triangle EBC with the area of triangle EHC.
- Giải bài tập 1 trang 132 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5: Calculate:Tính: a) 7 years 9 months + 5 year 6 months7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút12 hours 18 minutes + 8 hours
- Giải bài tập 2 trang 134 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:Calculate: Tính: a) 2 years 5 months + 13 years 6 months;2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;b) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours;4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;c) 13 hours 34 minutes
- Giải bài tập 3 trang 134 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:Calculate:Tính:a) 4 years 3 months - 2 years 8 months4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;b) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;c) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 mi
- Giải bài tập 2 trang 88 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 88 - Toán tiếng Anh:Identify the base and the height of each of the following right triangles:Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:
- Giải bài tập 1 trang 88 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng Anh:Find the area of a triangle with a base measured a and a height measured h:Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:a) a = 30,5 dm và h là 12dmb) a = 16dm và
- Giải bài tập 1 trang 133 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:Calculate:Tính:a) 23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;b) 54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;c) 22
- Giải bài tập 3 trang 133 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:A person departed from A at 6:45 am and arrived at B at 8:30 am. On the way, he took a 15-minutes break. Disregarding the break, how long did it take that person to travel the distance AB? Một
- Giải bài tập 1 trang 134 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5: Fill in the blanks with the correct numbers: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 12 days = ... hours12 ngày = ... giờ &n
- Giải bài tập 4 trang 134 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:In 1492, explorer Christopher Colombus discovered America. And in 1961. Yuri Gagain was the first human to fly into outer space. Find the elapsed time between these two events.Năm 1492, nhà thám hi
- Giải bài tập 1 trang 136 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:Calculate:Tính:a) 3 hours 12 minutes x 3 3 giờ 12 phút x 3 4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4
- Giải bài tập 2 trang 132 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:It took Lam 35 minutes to walk from home to the bus station and another 2 hours and 20 minutes to go to the History museum by bus. How long did it take Lam in total to go from home to the museum?Lâm
- Giải bài tập 1 trang 135 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng Anh:Calculate:Tính:a) 3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4 &
- Giải bài tập 2 trang 135 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 135 - Toán tiếng Anh 5:It takes 1 minute and 25 seconds for a ferris wheel to complete 1 turn. Lan took a ride on the wheel for 3 turn. How long did Lan ride the ferris wheel?Một chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1
- Giải bài tập 1 trang 137 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:Calculate:Tính:a) 17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phútb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờc) 6 hours 15 min x 66 giờ 1
- Giải bài tập 3 trang 137 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:It takes a tradesman an average of 1 hour and 8 minutes to finish one product. In the first period, he makes 7 products. And he makes 8 products in the second period. How long does he work in total?Tr
- Giải bài tập 3 trang 82 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 82 - Toán tiếng Anh 5:A student pushes these buttons in order:Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:What expression do you think he calculated?Theo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?
- Giải bài tập 3 trang 88 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 88 - Toán tiếng Anh 5: a) Find the area of right triangle ABCTính diện tích hình tam giác vuông ABCb) Find the area of right triangle DEGTính diện tích hình tam giác vuông DEG