photos image 042013 2 rua galaparos
- Giải câu 1 trang 101 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 101 toán 2 VNENQuãng đường từ nhà đến trường dài 360m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 50m. Hỏi quãng
- Giải câu 3 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 99 toán 2 VNENTính nhẩm (theo mẫu):a. 500 - 200 = 300500 - 400 = 800 - 400 = 900 - 600 = 600 - 300 = 800 - 500 = &
- Giải câu 4 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 102 toán 2 VNENChơi trò chơi "đọc số liền sau":Em đọc một số có ba chữ số (chẳng hạn 214), một bạn đọc số liền sau số em vừa đọc. Sau đó đổi vai cho nhau và cùng chơi tiếp
- Giải câu 5 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 102 toán 2 VNENĐiền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:399 ... 502 274cm ... 275cm 500 + 70 + 1 ... 571612 ... 598 468m ..
- Giải câu 7 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 7: Trang 102 toán 2 VNENViết số theo thứ tự: Em viết vào vở 5 số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn, sau đó viết 5 số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Giải câu 1 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 102 toán 2 VNENCuộn dây điện màu xanh dài 150m và dài hơn cuộn dây điện màu đỏ 60m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét?
- Giải câu 3 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 103 toán 2 VNENViết các số 867; 768; 1000; 912; 876 theo thứ tự:a. Từ bé đến lớnb. Từ lớn đến bé
- Giải câu 4 trang 99 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 99 toán 2 VNENTrong hội trường của trường tiểu học Kim Đồng có 246 cái ghế, số bàn ít hơn số ghế là 122 cái. Hỏi trong hội trường có bao nhiêu cái bàn?
- Giải câu 1 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 100 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 100 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 3 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 102 toán 2 VNENTính nhẩm:200dm + 30dm = 400m + 500m = 120mm + 40mm =670cm - 50cm = 1000km - 300km =
- Giải câu 6 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 102 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:264 + 312 415 + 64857 - 427 568 - 64
- Giải câu 8 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 8: Trang 102 toán 2 VNENThùng bé đựng 500l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 300l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 1 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 1: Trang 103 toán 2 VNENĐiền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:687 ... 768 511 ... 499 1000 ... 900 + 90 + 7845 ... 854 347 ... 347 &n
- Giải câu 4 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 103 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:275 + 624 426 + 352 835 - 534 674 - 412
- Giải câu 5 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 103 toán 2 VNENTính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12dm; 20dm; 15dm; 10dm
- Giải câu 6 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 103 toán 2 VNENKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Một tam giác có độ dài các cạnh là 6cm, 13cm, 11cm. Chu vi hình tam giác đó là:A. 19cmB. 30cmC. 30dm
- Giải câu 1 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Viết và đọc số:Em viết số có ba chữ số, bạn đọc số đó
- Giải câu 3 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 104 toán 2 VNENĐiền số còn thiếu vào các ô trống cho thích hợp:
- Giải câu 4 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 105 toán 2 VNENĐiền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm:402 ... 396 274 ... 311 571 ... 500 + 71365 ... 356 &
- Giải câu 6 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 105 toán 2 VNENViết (theo mẫu):a. Em viết các số 376; 571; 205; 668 thành tổng theo mẫub. Viết (theo mẫu):700 + 40 + 5 = 500 + 50 + 5 = 400 + 80 = &
- Giải câu 1 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 7: Trang 105 toán 2 VNENViết các số 476; 482; 428; 467 theo thứ tự:a. Từ bé đến lớnb. Từ lớn đến bé
- Giải câu 8 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 8: Trang 105 toán 2 VNENSố?a. Viết và đọc số lớn nhất có ba chữ sốb. Viết và đọc số bé nhất có ba chữ số
- Giải câu 1 trang 106 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 106 toán 2 VNENTính nhẩm:50 + 30 = 200 + 400 = 80 - 40 = 700 - 300 = 40 + 20 = 400