photos image 2014 02 24 EYE Droid 4 01
- Giải câu 4 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số:Em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 2 và 5;b. Các số chia hết cho 2 và 3c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.a. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.b. Tính chu vi của sân bóng đá. Xếp hạng: 3
- Bài 4 trang 130 sgk Tin học 9 Câu 4 trang 130 sgk Tin học 9 - Hãy liệt kê một số phần mềm hoặc thiết bị được sử dụng để tạo thông tin dạng văn bản được giáo viên KhoaHoc trả lời chi tiết trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1Trong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 2;b. Các số chia hết cho 5;c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chi Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 5;b. Các số chẵn;c. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.a. Các số chia hết cho 3;b. Các số không chia hết cho 3. Xếp hạng: 3 · 2 phiếu bầu
- Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4 4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.Dịch nghĩa:4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 14 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks: a. $\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years c. $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 48 sách toán tiếng anh 4 4. Use the properties of addition to find value of each of the following:a. 47 + 168 + 53b. 29 + 144 + 71 + 256c. 213 + 765 + 787 + 235 d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52 Dịch nghĩa:4. Dùng các tính chất của phép cộng để t Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4 4. a. 64 : 4 b. 72 : 6 c. 104 : 8 d. 102 : 3 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4 4.a. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...c. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4 4. In the 6-sided figure ABCDEG: a. Which two sides are parallel to each other?b. Which two sides are perpendicular to each other?Dịch nghĩa:4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:a. Hai cạnh nào song song với nhau?b. Hai cạnh nà Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 66 sách toán tiếng anh 4 4. a. 45 x 11 b. 26 x 11c. 48 x 11 d. 73 x 11 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4 1. Which of the following number are divisible by 9? a. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889e. 50 671 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4 4. The area of a parallelogram is 63 $cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.Dịch nghĩa:4. Diện tích hình bình hành là 63 $cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3