photos image 2009 05 14 wild 1
- Giải câu 1 trang 31 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1Cứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 56 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1Đọc mỗi số thập phân sau:3, 5 6,72 41,246 504,038 & Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 21 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 21 VBT toán 5 tập 1Mua 6m vải hết 90000 đồng. Hỏi mua 10 m vải như thế hét bao nhiêu tiền?Tóm tắt:6m : 90 000 đồng10m: ... đồng? Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 25 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 25 VBT toán 5 tập 1Biết rằng, 15 công nhân sửa xong một đoạn đường phải hết 6 ngày. Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu công nhân? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 24 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 24 VBT toán 5 tập 1Biết rằng, 14 người xây xong tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay nhà trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu gười làm? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhMẹ mua 24kg bột mì, mẹ đã làm bánh hết $\frac{3}{8}$ số bột mì đó. Hỏi:a. Mẹ đã dùng hết bao nhiêu kg bột mì?b. Mẹ còn lại bao nhiêu kg bột mì? Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 16 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 1Tính:a) $\frac{8}{5}$ + $\frac{3}{10}$ = .............................................b) $\frac{2}{3}$ + $\frac{3}{4}$ + $\frac{1}{6}$ = .......................c) $\frac{5}{ Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 18 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 18, 19 VBT toán 5 tập 1a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số là $\frac{3}{7}$. Tìm hai số đó.Bài giải:Ta có sơ đồ:........................................................................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 30 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến 1 tạ = ... yến 1kg = . Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 60 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1Bảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:TênĐộ caoPhan-xi-păng3,143kmBạch Mã1,444kmTam Đảo1,59kmTây Côn Lĩnh2,428 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 63 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1Bỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.a. 4,300 52,7000&nbs Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 22 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 1Minh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền? Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 54 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1Em viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe. Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 57 VNEN toán 5 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1Tìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 17 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 17 VBT toán 5 tập 1Tính:a) $\frac{7}{11}$ x $\frac{6}{5}$ = .....................$3\frac{1}{3}$ x $5\frac{1}{4}$ = .......................b) $\frac{6}{7}$ : $\frac{5}{2}$ = ........................ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 34 VBT toán 5 tập 1 Câu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtMột trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông193$mm^{2}$Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 805$mm^{2}$Một trăm ha Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 28 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 28 VBT toán 5 tập 1Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1km = ... hm b) 1mm = ... cm 1hm = ... dam 1dm = ... Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtHai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông215$dam^{2}$Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông 9105$dam^{2}$ 821$hm^{2}$Bảy m Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 50 VNEN toán 5 tập 1a. Đọc mỗi số thập phân sau: 0,2 0,8 0,5 0,1 0,9b. Viết mỗi số thập phân sau: Không phẩy Xếp hạng: 3