giaitri thu vien anh 43192 Chum anh Xac uop my nhan ngu yen 2 000 nam
- Từ vựng unit 2: I'm from Japan (Tiếng anh 4) Từ vững unit 2: I'm from Japan. Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
- Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4The flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale mapNền của một phòng học là hình chữ
- Giải câu 2 trang 172 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 172,173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:15$m^{2}$= ..$cm^{2}$ &n
- Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4Simplify then calculate:Rút gọn rồi tínha) \(\frac{20}{16}- \frac{3}{4}\); b) \(\frac{30}{45}- \frac{2}{5}\) c) \(\frac{10}{12}- \frac{3}{4}\) ; &nbs
- Giải câu 2 trang 180 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4: CalculateTínha) \(2 - {1 \over 4}\) ; b) \({5 \over 8} + {3 \over 8} \times {4
- Giải câu 2 trang 153 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 153 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate the area of a parallelogram with a base length of 18 cm, a height equal to $\frac{5}{9}$ of the base lengthTính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là
- Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbersViết số thích hợp vào chỗ chấm:a)5 hours = ... minutes5 giờ = ... phút &nbs
- Giải câu 2 trang 149 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 149 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct number:Viết số thích hợp vào ô trống:Sum of 2 numbersTổng 2 số 7212045Ratio of 2 numbersTỉ số của 2 số $\frac{1}{5}$$\frac
- Giải câu 2 trang 160 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4 write each number in expanded form( follow the example)Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):1763; 5794; 20292; 190 909Examle:Mẫu:17653 = 1000 + 700 + 60 + 3
- Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Arrange these numbers from the least to the greatestViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a) 7426; 999; 7642; 7624. b) 3158; 3518; 1853; 3190.
- Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Find x:Tìm x:a) x+126=480b) x−209=435
- Giải câu 2 trang 164 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính:a) 12054 : (15 + 67) 29150 - 136 x 201b) 9700 : 100 + 36 x 12 (160 x 5 - 25 x 4) : 4
- Giải câu 2 trang 165 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 165 - sgk toán tiếng Anh lớp 4The graph below shows the area of our country's three cities (according to 2002 data).Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta (theo số liệ
- Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4Simplify then calculateRút gọn rồi tính:a) \(\frac{2}{3}- \frac{3}{9}\); b) \(\frac{7}{5}- \frac{15}{25}\); c) \(\frac{3}{2}-\f
- Giải câu 2 trang 131 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính:a) \(\frac{4}{5}+\frac{17}{25}\); b) \(\frac{7}{3}-\frac{5}{6}\); c) 
- Giải câu 2 trang 133 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate( follow the example)Tính (theo mẫu):ExampleMẫu: 2 x $\frac{3}{7}$ = $\frac{2}{1}$ x $\frac{3}{7}$ = $\frac{2 \times 3}{1 \times 7}$ = $\frac{6}{7}$We can write
- Giải câu 2 trang 137 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4Caculate (follow the example)Tính (theo mẫu)Example:Mẫu: \(\frac{2}{3} : 2\) = \(\frac{2}{3}:\frac{2}{1}= \frac{2}{3} \times \frac{1}{2}= \frac{3}{8}\)We can simply
- Giải câu 2 trang 151 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 151 - sgk toán tiếng Anh lớp 4The second number is 60 more than the first number. If the first number is 5 times more then get the second number. Find two of them.Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu
- Giải câu 2 trang 155 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Map scaleTỉ lệ bản đồ1 : 10001 : 3001 : 10 0001 : 500Distance on the mapĐộ dài thu nhỏ1cm
- Giải câu 2 trang 157 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4The distance from village A to village B is 12 km long. On a 1: 100000 scale map, how long is that distance?Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ
- Giải câu 2 trang 163 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Find x:Tìm x:a) 40 x x = 1400b) x : 13 = 205
- Giải câu 2 trang 134 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 134 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fond the perimeter of a rectangle with a length of and a width of $\frac{2}{3}$m.Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\frac{4}{5}$m và chiều rộng $\frac{2}{3}$m.
- Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4A rectangular school yard with a length of 120m, a width equal to \({5 \over 6}\) of length. Calculate the width of the school yard?Một sân trường hình chữ nhật
- Giải câu 2 trang 136 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 136 sgk toán tiếng anh lớp 4Find xTìm xa) \(\frac{3}{5}\) x \(x =\) \(\frac{4}{7}\) b) \(\frac{1}{8}:x = \frac{1}{5}\)