photos image 2009 04 14 anaconda 2
- Giải câu 2 trang 84 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2Tính: $\frac{5}{3} + \frac{4}{7}$ $\frac{2}{3} - \frac{3}{9}$ $\frac{2}{5}\times \frac{8}{11}$ &
- Giải câu 2 trang 81 vnen toán 4 tập 2 Câu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1Số nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng \frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
- Giải câu 2 trang 82 vnen toán 4 tập 2 Câu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2Hiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số
- Giải câu 2 trang 91 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
- Giải câu 2 trang 88 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2Em hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:a. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mmb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đ
- Giải câu 2 trang 94 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2Nền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2 Giải VBT toán 2 bài 39: Bảng nhân 2 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 2 trang 95 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2Đọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 43: Bảng chia 2 Giải VBT toán 2 bài 43: Bảng chia 2 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
- Giải câu 1 trang 32 toán VNEN 2 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 32 toán VNEN 2 tập 2Mẹ đi chợ mua 20 quả cam, mẹ xếp cam vào 2 túi đều nhau để xách cho đỡ nặng. Hỏi mỗi túi có mấy quả cam?
- Giải câu 3 trang 32 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 32 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:2 x 4 = 2 x 10 = 2 x 8 = 2 x 9 = 8 : 2 = &nbs
- Giải câu 1 trang 34 toán VNEN 2 tập 2 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 34 toán VNEN 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 4 trang 36 VNEN toán 2 tập 2 Câu 4: Trang 36 VNEN toán 2 tập 2Đã tô màu vào $\frac{1}{3}$ hình nào?
- Giải câu 1 trang 36 VNEN toán 2 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 36 VNEN toán 2 tập 2Có 27 lít sữa rót vào các can, mỗi can 3 lít. Hỏi rót được mấy can sữa như thế?
- Giải câu 3 trang 38 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 38 toán 2 tập 2 VNENĐiền số thích hợp vào ô trống:Thừa số232 Thừa số5 63Tích 24 9
- Giải câu 1 trang 41 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 41 toán 2 tập 2 VNENTính nhẩm:a. 20 : 4 = 16 : 4 = 4 : 4 = 32 : 4 = 24 : 4 = 28 : 4 =&
- Giải câu 3 trang 43 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 43 toán 2 tập 2 VNENĐã tô màu vào $\frac{1}{4}$ hình nào?
- Giải câu 3 trang 35 toán VNEN 2 tập 2 Câu 3: Trang 35 toán VNEN 2 tập 2Đã tô màu vào $\frac{1}{3}$ hình nào?
- Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 2 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 35 VNEN toán 2 tập 2Tính nhẩm:
- Giải câu 3 trang 36 VNEN toán 2 tập 2 Câu 3: Trang 36 VNEN toán 2 tập 2Có 15 quyển truyện, xếp đều vào 3 ngăn của một tủ sách. Hỏi mỗi ngăn xếp mấy quyển truyện?
- Giải câu 1 trang 38 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 38 toán 2 tập 2 VNENTìm $x$:a. $x$ x 2 = 10 b. 3 x $x$ = 9 $x$ = ... : ... &n
- Giải câu 4 trang 38 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 38 toáN 2 tập 2 VNENa. Có 12kg gạo, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo?b. Có 21 bông hoa cắm vào lọ, mỗi lọ có 3 bông hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
- Giải câu 3 trang 41 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 41 toán 2 tập 2 VNENĐã tô màu vào $\frac{1}{4}$ hình nào?
- Giải câu 1 trang 43 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 43 toán 2 tập 2 VNENGiải bài toán và viết vào vở:Có 12 quả bóng bay buộc thành các chùm, mỗi chùm có 4 quả bóng bay. Hỏi có mấy chùm bóng bay?