photos image 2006 06 13 foetus2
- 13 đề ôn tập luyện từ và câu lớp 2 13 đề ôn tập luyện từ và câu lớp 2 được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Mời các em cùng tham khảo, chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới
- Phiếu bài tập tuần 13 Tiếng Việt 4 tập 1 Phiếu bài tập tuần 13 tiếng việt 4. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 13. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!
- Phiếu bài tập tuần 13 tiếng Việt 5 tập 1 Phiếu bài tập tuần 13 tiếng việt 5. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 13. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải tiếng việt. Chúc các em học tốt!
- Giải câu 13 trang 99 toán VNEN 4 tập 2 Câu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2Tính bằng cách thuận tiện nhất25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)15 x 19 : 5 &
- Giải bài 13 hóa học 8: Phản ứng hóa học Bài học này trình bày nội dung: Phản ứng hóa học. Dựa vào cấu trúc SGK hóa học lớp 8, KhoaHoc sẽ tóm tắt lại hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập 1 cách chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng rằng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt hơn.
- Giải bài 13 hóa học 12: Đại cương về polime Bài học này trình bày nội dung: Đại cương về polime. Dựa vào cấu trúc SGK hóa học lớp 12, KhoaHoc sẽ tóm tắt lại hệ thống lý thuyết và hướng dẫn giải các bài tập 1 cách chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng rằng, đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học tập tốt hơn.
- Giải câu 2 trang 13 VBT toán 5 tập 1 Bài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:a) $2\frac{1}{8}$ + $1\frac{3}{4}$ = ..................... $3\frac{2}{7}$ + $1\frac{3}{7}$ = ........
- Giải câu 13 trang 96 toán VNEN 4 tập 2 Câu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2Cho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.
- Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1Viêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:Tám mươi nghìn sáu mươi ba triệubốn triệu &nb
- Giải câu 3 trang 13 VEN toán 5 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 3: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1Tính:a. $\frac{3}{5} + \frac{2}{7}$ $\frac{7}{9} - \frac{1}{6}$ $\frac{7}{8} + 3$ &
- Giải câu 4 trang 13 VEN toán 5 tập 1 Câu 4: Trang 13 VNEN toán 5 tập 1Tính (theo mẫu):$\frac{4}{3}\times \frac{9}{10}$ $\frac{9}{16} :\frac{27}{8}$ $\frac{40}{7}: \frac{5}{14}$
- Giải câu 2 trang 13 VNEN toán 4 tập 1 Câu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)1 chục triệu10 000 0002 chục triệu20 000 0003 chục triệu................4 chục triệu................5 chục triệu................
- Giải câu 1 trang 13 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 13 VBT toán 5 tập 1<<=$5\frac{1}{7}$ ... $2\frac{6}{7}$ $3\frac{2}{7}$ ... $3\frac{5}{7}$$8\frac{6}{10}$ ... $8\frac{3}{5}$ $9\fr
- Giải câu 1 trang 13 VNEN toán 4 tập 1 B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............
- Giải câu 6 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 13 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 7 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 7: Trang 13 toán 2 VNENViết các chữ số 23; 70; 39. 51a. Theo thứ tự từ bé đến lớnb. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giải câu 3 trang 13 toán VNEN 3 tập 1 Câu 3: Trang 13 toán VNEN 3 tập 1Mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?
- Giải câu 4 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 13 toán 2 VNENNêu số thích hợp ở mỗi ô trống:Số hạng35545Số hạng42130Tổng Số bị trừ887065Số trừ564045Hiệu
- Giải câu 9 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 9: Trang 13 toán 2 VNENMột đàn bò có tất cả 28 con vừa bò mẹ vừa bò con, trong đó có 12 con bò con. Hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò mẹ?
- Giải câu 1 trang 13 toán VNEN 3 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 13 toán VNEN 3 tập 1Tính: 4 x 8 + 124 40 : 5 + 206 300 x 2 : 3
- Giải câu 2 trang 13 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 13 toán VNEN 3 tập 1Quan sát hai hình dưới đây:Trả lời câu lời: Hình nào ở trên đã tô màu vào $\frac{1}{5}$ hình?
- Giải câu 3 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 13 toán 2 VNENViết các số 53, 99, 80, 27 theo mẫu:Mẫu: 53 = 50 + 399 = 80 = 27 =
- Giải câu 5 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 13 toán 2 VNENTính nhẩm:90 - 60 = 67 - 50 = 45 - 5 =70 - 30 = 29 - 20 = 86 - 6 =
- Giải câu 8 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 8: Trang 13 toán 2 VNENThùng cam có 34 quả, thùng quýt có 53 quả. Hỏi hai thùng có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt?