photos image 2008 11 18 Hanhtinh9
- Giải câu 4 trang 18 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 18 VNEN toán 3 tập 2a. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 418l dầu, ngày thứ hai bán được số lít dầu gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhi Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 63 trang 18 Bài 63: trang 18 SBT Toán 6 tập 2Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4h, người thứ hai phải mất 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người l Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 18 VNEN toán 3 tập 2 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 18 VNEN toán 3 tập 2Xe thứ nhất chở được 3465kg thóc, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 2815kg thóc. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu kg thóc? Xếp hạng: 3
- Giải bài 11 trừ đi một số: 11 5 Các con đã có nền tảng về phép trừ có nhớ. Vậy nên bài hôm nay, các thầy cô chia sẻ với các con bài 11 trừ đi một số. Hi vọng với kiến thức các con đã biết, các con sẽ nắm vững phần này.Ngoài ra bài đăng có phần hướng dẫn giải chi tiết, sẽ hỗ trợ cho các con trong khi làm bài tập. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 4 3. What are the missing numbers?a. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890d. 6 857 024 e. 24 387 611 Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 18 trang 8 Bài 18: trang 8 sbt Toán 6 tập 2Điền số thích hợp vào ô trống Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 7.2 trang 18 Bài 7.2: trang 18 SBT Toán 6 tập 2Tổng của ba phân số \({1 \over 3},{4 \over 7}\) và \({{ - 5} \over {21}}\) bằng\(\left( A \right){2 \over 3}\)\(\left( B \right){3 \over {31}}\)\(\left( C \right){{24} \over {21}}\) Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 7.3 trang 18 Bài 7.3: trang 18 SBT Toán 6 tập 2Không tính tổng của ba phân số sau, hãy chứng tỏ rằng tổng đó nhỏ hơn 2\(A = {{11} \over {29}} + {9 \over {17}} + {{10} \over {19}}\) Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 18 VNEN toán 3 tập 2 Câu 5: Trang 18 VNEN toán 3 tập 2Nêu tên trung điểm mỗi cạnh của hình vuông ABCD Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 64 trang 18 Bài 64: trang 18 SBT Toán 6 tập 2Tìm tổng các phân số lớn hơn \({{ - 1} \over 7}\), nhỏ hơn \({{ - 1} \over 8}\) và có tử là $-3.$ Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 3 tập 2 Câu 3: Trang 18 VNEN toán 3 tập 2Kho thứ nhất có 4160kg gạo, kho thứ hai có 3640kg gạo. Hỏi cả hai kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 4 1. Write the following in words:a. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 d. 2 843 6 Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 65 trang 18 Bài 65: trang 18 SBT Toán 6 tập 2Viết phân số \({7 \over {25}}\) dưới dạng tổng hai phân số tối giản có mẫu là 25 và có tử số là số nguyên khác 0 có 1 chữ số. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 18 toán VNEN 3 tập 1 Câu 3: Trang 18 toán VNEN 3 tập 1Xem tranh rồi ghi câu trả lời vào vở Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 4 2. Write the following in figures:a. Three hundred and forty thousand.b. Four hundred and one thousand and sixty-two.c. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.d. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4 5. Complete the following number pattern:a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002d. 1 000 000 000, 980 000 000, Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4 6. Arrange the numbers in an increasing order:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034Dịch nghĩa:6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 65 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 18 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 18 toán VNEN 3 tập 1Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:a. 3 giờ 15 phútb. 7 giờ 5 phútc. 4 giờ kém 25 phútd. 9 giờ kém 10 phút Xếp hạng: 3