photos image 042011 01 stallions 4
- Giải câu 4 trang 62 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 62 toán VNEN 3 tập 1Khối lớp 2 thu được 75kg giấy loại. Khối lớp 3 thu được gấp hai lần số giấy loại của khối lớp 2. Hỏi khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy loại?
- Giải câu 4 trang 79 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 79 VNEN toán 3 tập 2Tính chu vi và diện tích của mỗi hình sau:So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông MNPQ.
- Giải câu 4 trang 86 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 86 VNEN toán 3 tập 2Mẹ mua cho Mai một chiếc cặp sách hết 25 000 đồng, một bộ quần áo hết 45 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 100 000 đồng. Hỏi cô bán h
- Giải câu 4 trang 76 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 76 VNEN toán 3 tập 2Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MCPN (có kích thước ghi trên hình vẽ)a. Tính diện tích mối hình chữ nhật có trong hình vẽb. Tính diện tích hình H
- Giải câu 4 trang 66 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 66 toán VNEN 3 tập 1Viết số nhân thích hợp vào chỗ chấm:a. Có 4 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:................. = 32 (ô vuông)b. Có 8 cột, mỗi cộ
- Giải câu 4 trang 81 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 81 VNEN toán 3 tập 2Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 9465kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 705kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu
- Giải câu 4 trang 88 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 88 VNEN toán 3 tập 2Tính giá trị của biểu thức:10303 x 4 + 27854 81035 - 12071 x 6
- Giải câu 4 trang 96 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 96 VNEN toán 3 tập 2Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm. Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
- Giải câu 4 trang 99 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 100 VNEN toán 3 tập 2Tính nhẩm:90000 - (40000 + 2000) = 4200 : 7 x 3 =90000 - 40000 - 2000 = 2000 x 4 : 2 =20000 + 30000 - 40000 = &nb
- Giải câu 4 trang 83 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 83 VNEN toán 3 tập 2Mua 8 quyển vở như nhau phải trả 40 000 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
- Giải câu 4 trang 97 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 97 toán VNEN 3 tập 1Giải bài toán: Mỗi hộp sữa cân nặng 80g, mỗi gói mì cân nặng 455g. Hỏi hai hộp sữa và một gói mì cân nặng tất cả bao nhiêu gam?
- Giải câu 4 trang 69 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 69 toán VNEN 3 tập 1Viết (theo mẫu):Số đã cho81628Gấp 4 lần8 x 4 = 32 Giảm 4 lần8 : 4 = 2
- Giải câu 4 trang 71 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 71 toán VNEN 3 tập 1Cho hình vuông ABCD và hình tam giác MNP (như hình vẽ dưới đây):a. Tính chu vi hình vuông ABCD và chu vi hình tam giác MNPb. So sánh chu vi của hai hình này
- Giải câu 4 trang 86 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 86 toán VNEN 3 tập 1Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình vuông:
- Giải câu 4 trang 89 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 89 toán VNEN 3 tập 1Viết (theo mẫu):Số đã cho672kg280 giờ588m308 ngàyGiảm 4 lần168kg Giảm 7 lần96kg
- Giải câu 4 trang 94 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 94 VNEN toán 3 tập 2Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Giải câu 4 trang 102 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 102 VNEN toán 3 tập 2Hoà có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoà mua kém hết 8000 đồng. Hỏi Hoà còn lại bao nhiêu tiền?
- Giải câu 4 trang 78 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 78 toán VNEN 3 tập 1Viết kết quả phép nhân vào ô trống (theo mẫu):x123456789106 7 9 &n
- Giải câu 4 trang 84 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 84 toán VNEN 3 tập 1Tìm $\frac{1}{9}$ số ô vuông của mỗi hình sau:
- Giải câu 4 trang 90 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 90 VNEN toán 3 tập 2Số:Số bị chiasố chiaThươngsố dư39 6524 51 4376
- Giải câu 4 trang 95 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 95 VNEN toán 3 tập 2Trong đợt biểu diễn thể dục, có 54 người được xếp đều thành 6 hàng. Hỏi 144 người được xếp thành bao nhiêu hàng như thế?
- Giải câu 4 trang 98 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 98 VNEN toán 3 tập 2Điền dấu < = >:45 689 ..... 45 690 60000 + 40000 ...... 99 00071 100 ..... 71 099 70
- Giải câu 4 trang 73 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 73 toán VNEN 3 tập 1Đã tô màu một phần mấy của số ô vuông?
- Giải câu 4 trang 69 VNEN toán 3 tập 2 Câu 4: Trang 69 VNEN toán 3 tập 2Tìm $x$:a. $x$ + 2000 = 6520 b. $x$ - 3200 = 5410c. $x$ x 3 = 9630 d. $x$ : 4 = 1210