timkiem máy trồng rau sạch
- Giải câu 3 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1 Tìm $x$:a. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29 Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Với 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:a. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;b. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) ch Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số:Em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 2 và 5;b. Các số chia hết cho 2 và 3c. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 1: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1 Viết các số sau:Bảy triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh tám.Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.Tám triệu Xếp hạng: 2 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 3;b. Các số chia hết cho 9;c. Các số chia hết cho 3 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1 B. Hoạt động ứng dụngCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1 Em hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Xếp hạng: 2 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 2 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Tìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9: 23... ; ...78 ; 4...6. Xếp hạng: 5 · 2 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3 . Xếp hạng: 5 · 2 phiếu bầu
- Giải câu 3 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số:Em hãy viết vào vở:a. Các số chia hết cho 2; b. Các số chia hết cho 3; c. Các số chia hết cho 5;d. Các số chia hết cho 9. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1 Tìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hết cho 3: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 4 1. Read and write the following numbers in wordsa. 27353 b. 97649 c. 76397Dịch nghĩa:1. Đọc và viết các số sau bằng lờia. 27353 b. 97649&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1 Trong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.a. Các số chia hết cho 3;b. Các số không chia hết cho 3. Xếp hạng: 3 · 2 phiếu bầu
- Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 4 2. What are the missing numbers?Dịch nghĩa:2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên) Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 4 3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?a. 16 841b. 82 114Dịch nghĩa:3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?a. 16 841b. 82 114 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 63 sách VNEN toán 4 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 4Em điền phân số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán đó:Nhà em có 20kg gạo, đã ăn hết ..... số gạo đó. Hỏi nhà em còn bao nhiêu l Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4 5. Find the values of: a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000e. 7000 x 4 g. 10000 x 5h. 12000 : Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4 8. Arrange the numbers in an increasing order:a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909Dịch nghĩa:8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4 6. a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?Dịch nghĩa:6.a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256? Xếp hạng: 3