photos image 112013 08 anh dong vat3
- Giải câu 3 trang 117 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write down fractions. which are equal to $\frac{5}{6}$ ;$\frac{9}{8}$ and have a common denominator of 24 Viết các phân số lần lượt bằng $\frac{5}{6}
- Giải câu 1 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the quotient of each division as a fraction:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 9 ; 5 : 8; 6 : 19 ; 1 : 3
- Giải câu 1 trang 116 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 116 sgk toán tiếng Anh lớp 4Make these fractions have a common deniminatorQuy đồng mẫu số các phân sốa)$\frac{2}{3}$ and $\frac{7}{9}$$\frac{2}{3}$ và $\frac{7}{9}$b)$\frac{4}{10}$ and $\frac{11}{20}$$\fr
- Giải câu 4 trang 177 toán tiếng anh lớp 4 Bài 4: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4A rectangular field with a length of 120m and a width of \(\frac{2}{3}\) of length. People planted rice there, calculated that every 100m2 harvested 50 kg of rice. How many qu
- Giải câu 2 trang 117 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4a) a) Write$\frac{3}{5}$and 2 into two fractions with the denominator of 5.Hãy viết $\frac{3}{5}$ và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5.b) Write 5 and&
- Giải câu 1 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the quotient of each division as a fraction:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15
- Giải câu 2 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate and then compare the results:Tính rồi so sánh kết quả:a) 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4); b) 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3)
- Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Simplfying these fractions:Rút gọn các phân số: $\frac{14}{28}$, $\frac{25}{50}$, $\frac{48}{30}$, $\frac{81}{54}$
- Giải câu 1 trang 107 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4a) Write and then read the fraction fractions highlighted in each of the following images:Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:b)
- Giải câu 3 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write each of the following natural numbers as fractions with a denominator of 1Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 18; 14 ; 32; 0; 1
- Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 5 trang 111 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Each line below is divided into sections of equal length. Write in the dot according to the form:Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài
- Giải câu 1 trang 117 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 117 sgk toán tiếng anh lớp 4Make the fractions have a common denominatorQuy đồng các phân số:a)$\frac{1}{6}$ and $\frac{4}{5}$$\frac{1}{6}$ và $\frac{4}{5}$$\frac{11}{49}$ and $\frac{8}{7}$$\frac{11}{49}
- Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate ( follow the example):Viết theo mẫu: Example: 24: 8 = $\frac{24}{8}$ = 3Mẫu: 24 : 8 = $\frac{24}{8}$= 336 : 9; 88: 11; 0 : 5; 7 : 7
- Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4a) Write each natural number as a fraction with a denominator equal 1 (according to the form)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (th
- Giải câu 2 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the fractions: A quarter, six tenths; eighteen fifteenth; seventy two percent.Viết các phân số: Một phần tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy m
- Giải câu 3 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the balnks with the correct numbers;Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào ô trống :
- Giải câu 2 trang 116 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Make these fractions have a common deniminatorQuy đồng mẫu số các phân số :a) $\frac{7}{5}$ and $\frac{8}{11}$$\frac{7}{5}$ và $\frac{8}{11}$b) $\frac{5}{12}$ and $\frac{3}{8}$
- Giải câu 2 trang 107 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫuFractionPhân sốNumeratorTử sốDenominatorMẫu số$\frac{6}{11}$611$\frac{8}{10}$ $\frac{5}{12}$
- Giải câu 4 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write a fraction:Viết một phân số:a) Less than 1Bé hơn 1b) Equals 1Bằng 1c) Greater than 1Lớn hơn 1
- Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Among these fractions, which fraction is equal to $\frac{2}{3}$Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng$\frac{2}{3}$$\frac{20}{30}$, $\frac{8}{9}$, $\fra
- Giải câu 4 trang 118 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the fractions that are equal to $\frac{7}{12}$ ; $\frac{23}{30}$ and have a common denominator of 60Viết các phân số lần lượt bằng$\frac{7}{12}$ ;&nb
- Giải câu 5 trang 118 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 118 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate:Tính (theo mẫu):a) $\frac{15\times 7}{30\times 11}$b) $\frac{4\times 5\times 6}{12\times 15\times 9}$c) $\frac{6\times 8\times 11}{33\times 16}$