Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
41 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
2. Thi tìm và viết các từ ngữ ( chọn bảng A hoặc bảng B
Bài làm:
a | Ong | Ông | ưa | |
r | M: ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt) | Rong (rong ruổi) | Rông: nhà Rông | Rưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
b)
a | Ong | Ông | ưa | |
v | M: va (va chạm, va đầu, va vấp) | Vong: vong linh, vong hồn | Vông: viển vông | Vưa: không có |
d | M: da (da thịt, da trời, giả da) | Dong: lá dong | Dông: dông cả năm | Dưa: dây dưa, dưa muối |
gi | M: gia (gia đình, tham gia) | Giong: giong ngựa, cành giong | Giông: giông tố, giông bão | Giưa: không có |
Xem thêm bài viết khác
- Chuyển những câu kể sau thành câu khiến:
- Quan sát một con vật mà em yêu thích, tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng bên ngoài và hành động của con vật
- Giải bài 32C: Nghệ sĩ múa của rừng xanh
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong bài dưới đây, cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
- Sông La đẹp như thế nào? Đi trên bè, tác giả nghĩ đến những gì?
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Dựa vào nội dung bài “chiếc lá”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
- Cùng người thân sưu tầm (tìm đọc hoặc nghe kể) một câu chuyện về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Nối từng ô bên trái với nội dung thích hợp ở bên phải
- Nói về loài cây, loài hoa trồng ở sân trường hoặc trước cửa lớp, trong lớp học của em
- Quan sát ảnh thiên nga. Nêu nhận xét của em về chim thiên nga
- Điền vào chỗ trống trong phiếu học tập: l hoặc n; ut hoặc uc: