Tìm một số từ chỉ bộ phận cơ thể người và viết cào bảng những trường hợp được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
2 lượt xem
b. Tìm một số từ chỉ bộ phận cơ thể người và viết cào bảng những trường hợp được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển:
Từ | Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển |
M: Chân | Chân bước nhẹ nhàng, gà đen chân trắng,… | Chân núi, chân dê, chân trời |
Bài làm:
Từ | Nghĩa gốc | Nghĩa chuyển |
M: Chân | Chân bước nhẹ nhàng, gà đen chân trắng,… | Chân núi, chân dê, chân trời |
Tay | Ngón tay, móng tay | Tay áo, tay hái |
Mũi | Lỗ mũi, mũi tẹt | Mũi Cà Mau, mũi kim |
Xem thêm bài viết khác
- Từ loại nào dưới đây không được học ở kì 1 lớp 6? Chọn phương án đúng
- ìm các từ láy rồi viết vào vở:
- Chi tiết niêu cơm trong phần kết truyện Thạch Sanh gửi gắm ước mơ gì của nhân dân?
- Nghề y là một nghề đặc biệt cao quý. Theo em người làm nghề y cần có những phẩm chất gì?
- Nối các nội dung ở cột bên phải với các thể loại phù hợp với cột bên trái:
- Các từ ngữ in đậm trong câu bỏ sung ý nghĩa cho những từ nào?
- Soạn văn 6 VNEN bài 5: Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Chọn từ thích hợp trong các từ sau: thông minh, thông thái, thông thạo để điền vào các chỗ trống dưới đây.
- Tự đặt hai đề văn kể chuyện đời thường
- Kể tên một số truyện dân gian mà em đã đưuọc đọc/nghe, ở đó có những nhân vật bất hạnh, trải qua nhiều sóng gió, cuối cùng được hưởng hạnh phúc, giàu sang.
- Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
- Hãy chỉ ra tác dụng của phương thức tự sự trong văn bản sau: NGƯỜI ÂU LẠC ĐÁNH TAN QUÂN TẦN XÂM LƯỢC