Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
30 lượt xem
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
| a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
| b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
| c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
| a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
| b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
| c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát các tấm ảnh dưới dây, trả lời câu hỏi: Em nghĩ gì khi ngắm những bức ảnh trên? Nói 3-4 câu về hình ảnh đẹp trong một tấm ảnh ở trên hoặc trong tranh ảnh em sưu tầm
- Nối đúng tên nhân vật với hành động của nhân vật:
- Trong khổ thơ thứ 4 và thứ 5, vầng trăng gắn với những gì, những ai? Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương đất nước như thế nào?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 4)
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn em vừa viết.
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện những yêu cầu nêu ở dưới.
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 86)
- Giải bài 21B: Đất nước đổi thay
- Tìm ba câu khiến trong sách Hướng dẫn học Tiếng việt hoặc hướng dẫn học Toán của em
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Quan sát những bức tranh sau và cho biết mỗi bức tranh nói về điều gì?