Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
30 lượt xem
5. Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
| a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | M. La bàn,.... |
| b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | M. Bão,..... |
| c) Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | M. Dũng cảm,.... |
Bài làm:
| a. Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm | La bàn, đèn pin, dây thừng, thuốc men, dao, súng săn, thiết bị an toàn. |
| b. Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua | Bão, lũ, động đất, sạt lở đất, thác gềnh, thú dữ,... |
| c. Những đức tính cần thiết của người thám hiểm | Dũng cảm, can đảm, thông minh, nhanh trí, bền gan, mạo hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Quan sát bức tranh trong bài Con sẻ và trả lời câu hỏi: Con chó đang làm gì? Con chim sẻ làm gì?
- Trong mỗi câu sau, từ lạc quan được dùng với nghĩa a hay b?
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì dọc đường?
- Giải bài 28B: Ôn tập 2
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện những yêu cầu nêu ở dưới.
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt (trang 14)
- Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
- Ai là “con vịt xấu xí” trong truyện này? Vì sao nhân vật đó bị xem là “xấu xí”? Qua câu chuyện, An-đéc-xen muốn nói gì với các em?
- Chọn một từ tìm được ở hoạt động 1, đặt câu với từ đó
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng thế nào? Trên trống đồng Đông Sơn có những hoa văn nào?
- Quan sát ảnh, trả lời câu hỏi: Em thích tấm ảnh nào? Tấm ảnh đó gợi cho em cảm nghĩ gì?
- Các nhóm thi kể một phần hoặc toàn bộ câu chuyện Bác đánh cá và gã hung thần