Đọc đoạn văn sau, để miêu tả đàn ngan tác giả bài văn trên đã quan sát những bộ phận nào của chúng? Viết lại vào bảng nhóm những câu miêu tả em cho là hay
4. Luyện tập quan sát con vật
(1) Đọc đoạn văn sau:
Đàn ngan mới nở
Những con ngan nhỏ mới nở dược ba hôm chỉ to hơn cái trứng một tí.
Chúng có bộ lông vành óng. Một màu vàng đáng yêu như màu của những con tơ nõn mới guồng. Nhưng đẹp nhất là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như có nước, làm hoạt động hai con ngươi bóng mỡ. Một cái mỏ màu vàng nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm như thế, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dưới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng
Tô Hoài
(2) Để miêu tả đàn ngan tác giả bài văn trên đã quan sát những bộ phận nào của chúng? Viết lại vào bảng nhóm những câu miêu tả em cho là hay
Bài làm:
| Các bộ phận | Từ ngữ, câu miêu tả |
| Bộ lông | vàng óng ánh, như màu của những con tơ nõn mới guồng |
| Đôi mắt | bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền, lúc nào cũng long lanh |
| Cái mỏ | màu nhung hươu, mọc ngắn đằng trước, bằng ngón tay đứa bé |
| Cái đầu | xinh xinh, vàng nuột |
| Đôi chân | Lủn chủn, bé tí màu đỏ hồng. |
Xem thêm bài viết khác
- Dùng dấu / để ngăn cách chủ ngữ, vị ngữ trong câu
- Trên đường đi, con chó thấy gì? Theo em, nó định làm gì? Việc gì đột ngột xảy ra khiến con chó dừng lại?
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh từ có tiếng "tài"
- Tìm một câu chuyện ca ngợi cái đẹp hoặc phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp và cái xấu, giữa cái thiện và cái ác
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh 10 từ có tiếng "dũng"
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Cùng người thân tìm hiểu về những điểm du lịch ở nước ta và thế giới (hỏi người thân, xem chương trình du lịch qua màn ảnh nhỏ).
- Gạch chân vị ngữ dưới hai câu em vừa đặt ở bài tập 1
- Giải bài 19A: Sức mạnh của con người
- Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ thuộc chủ đề sức khỏe.
- Tìm đọc hoặc nghe kể một câu chuyện về người có sức khỏe đặc biệt
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ