photos image 2008 01 12 ants plants
- Giải câu 12 trang 99 toán VNEN 4 tập 2 Câu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2Tính:1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 1234871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5
- Giải câu 2 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính:a) (3 + xy$^{2}$)$^{2}$; b) (10 – 2m$^{2}$n)$^{2}$;
- Giải câu 5 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính nhanh:a) 301$^{2}$; b) 499$^{2}$; &n
- Giải câu 3 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:a) 4x$^{2}$ + 4xy + y$^{2}$;
- Giải vật lí 12: Bài tập 7 trang 173 sgk Bài tập 7: trang 173 – sgk vật lí 12 Chọn câu đúng.Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu:A. trắng.B. xanh.C. đỏ.D. vàng.
- Giải câu 4 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Hãy tìm cách giúp bạn Huy khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ:a) x$^{2}$ + 6xy + …… = (…… + 3y)$^{2}$; &nb
- Giải vật lí 12: Bài tập 5 trang 180 sgk Bài tập 5: trang 180 - sgk vật lí 12Chọn câu đúngCác đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:A. số protonB. Số nơtronC. Số nuclônD. Khối lượng nguyên tử.
- Giải câu 1 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Hãy phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Giải vật lí 12: Bài tập 6 trang 180 sgk Bài tập 6: trang 180 - sgk vật lí 12Số nuclon $_{13}^{27}\textrm{Al}$ trong là bao nhiêu?A. 13B. 14C. 27D. 40
- Giải vật lí 12: Bài tập 1 trang 173 sgk Bài tập 1: trang 173 – sgk vật lí 12Laze là gì?
- Giải vật lí 12: Bài tập 2 trang 173 sgk Bài tập 2: trang 173 – sgk vật lí 12 Nêu các đặc điểm của chùm sáng ( tia laze ) do laze phát ra.
- Giải vật lí 12: Bài tập 3 trang 180 sgk Bài tập 3: trang 180 - sgk vật lí 12Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân $_{6}^{12}\textrm{C}$.
- Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 4 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được
- Giải vật lí 12: Bài tập 3 trang 173 sgk Bài tập 3: trang 173 – sgk vật lí 12Sự phát xạ cảm ứng là gì? Tại sao có thể khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng?
- Giải vật lí 12: Bài tập 8 trang 173 sgk Bài tập 8: trang 173 – sgk vật lí 12 Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?A. Độ đơn sắc cao.B. Độ định hướng cao.C. Cường độ lớn.D. Công suất lớn.
- Giải vật lí 12: Bài tập 4 trang 173 sgk Bài tập 4: trang 173 – sgk vật lí 12Trình bày cấu tạo của laze rubi.
- Giải vật lí 12: Bài tập 5 trang 173 sgk Bài tập 5: trang 173 – sgk vật lí 12Có những loại laze gì?
- Giải vật lí 12: Bài tập 6 trang 173 sgk Bài tập 6: trang 173 – sgk vật lí 12Trình bày một vài ứng dụng của laze.
- Giải vật lí 12: Bài tập 9 trang 173 sgk Bài tập 9: trang 173 – sgk vật lí 12 Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze gì?A. KhíB. LỏngC. RắnD. Bán dẫn.
- Giải vật lí 12: Bài tập 4 trang 180 sgk Bài tập 4: trang 180 - sgk vật lí 12Chọn câu đúng.Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:A. nguyên tử sốB. số khốiC. khối lượng nguyên tửD. Số các đồng vị.
- Giải câu 12 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 12: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\)Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:A. \([-1, 2]\)B. \((-∞, 0]\)C. \({\rm{\{ }} - 1\} \)D. \(Ø\)
- Giải câu 1bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion Câu 1.(Trang 59)Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do:A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu ele
- Giải vật lí 12: Bài tập 2 trang 180 sgk Bài tập 2: trang 180 - sgk vật lí 12Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ:$_{13}^{36}\textrm{S}$;$_{18}^{36}\textrm{Ar}$.So sánh:1. Khối lượng.2. Điện
- Giải câu 12 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 12: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11Chọn đáp án đúng\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{ - 3x - 1} \over {x - 1}}\) bằng:A. \(-1\) B. \(-∞\)C. \(-3\)D. \(+∞\)