photos Image 2010 11 05 anh 4
- Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of the expressions:Tính giá trị của biểu thức:a. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9&nbs Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 9 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in numbers(Viết số)Hundredthousands(Trăm nghìn)Tenthousands(chục nghìn)Thousands(nghìn)Hundreds(Trăm)Tens(chục)ones(đơn Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculated by the most convenient way:Tính bằng cách thuận tiện nhất: 134 x 4 x 5; 5 x 36 x 2; 42 x 2 x 7 x Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4CalculateTính:a) 217 x 11 217 x 9b) 413 x 21 413 x 19c) 1234 x 31 875 x 29 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 69 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 69 sgk Toántiếng Anh lớp 4Calculate the value of the expression 45 x a with a equal to 13, 26, 39Tính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh lớp 4 Bài 3: Trang 178 - sgk toán tiếng Anhlớp 4Calculate:Tính:a) \({2 \over 5} + {1 \over 2} + {7 \over {10}}\) ; b) \({4 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 70 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks:Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:m33023230m x 78 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 70 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 70 sgk Toán tiếng anh lớp 4Heart of a normal healthy person beating about 75 times a minute. Calculate the number of heart beats for 24 hours.Tìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lầ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Calculate mentally:Tính nhẩm:a.6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 2000012000 : 6 b.21000 × 39000 – 4000 × 2(9000 – 4000) × 28000 – 6000 : 3 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4a. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30Tính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30b. Find the value of the expression 873 - n with: Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4Read out the given numbers: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827. Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 70 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4A school has 18 classes, of which 12 classes, each class has 30 students and 6 classes, each class has 35 students. How many students are there in the school?Một trường học có 18 lớp, Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate menlally;Tính nhẩm:a) 34 x 11b) 11 x 95c) 82 x 11 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 71 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Find xTìm x:a) x : 11 = 25; b) x : 11 = 78 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4Find the value of the following expressions:Tính giá trị của biểu thức:a. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2c. (70850– 50230) × 3 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4Find the value of the expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Example: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2Mẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2a. 6 - b with Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of expressions (follow the example):Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anhFind in the blanks (follow the example):Viết vào ô trống (theo mẫu):cexpression (biểu thức)Value of the expression (giá trị của biểu thức)58 x c 77 + 3 x c 6(92 - c) + 81&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4a. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620Đọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620b. Which place does digit 5 belong to in each number above?Cho biết chữ số 5 ở mỗi Xếp hạng: 3