photos Image 2005 12 23 timgad 250
- Giải câu 2 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 2: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính:a) (3 + xy$^{2}$)$^{2}$; b) (10 – 2m$^{2}$n)$^{2}$;
- Giải câu 5 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 5: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Tính nhanh:a) 301$^{2}$; b) 499$^{2}$; &n
- Giải câu 3 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 3: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:a) 4x$^{2}$ + 4xy + y$^{2}$;
- Giải vật lí 12: Bài tập 7 trang 173 sgk Bài tập 7: trang 173 – sgk vật lí 12 Chọn câu đúng.Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu:A. trắng.B. xanh.C. đỏ.D. vàng.
- Giải câu 4 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 Câu 4: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Hãy tìm cách giúp bạn Huy khôi phục lại những hằng đẳng thức bị mực làm nhòe đi một số chỗ:a) x$^{2}$ + 6xy + …… = (…… + 3y)$^{2}$; &nb
- Giải vật lí 12: Bài tập 5 trang 180 sgk Bài tập 5: trang 180 - sgk vật lí 12Chọn câu đúngCác đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:A. số protonB. Số nơtronC. Số nuclônD. Khối lượng nguyên tử.
- Giải câu 1 trang 12 toán VNEN 8 tập 1 C. Hoạt động luyện tậpCâu 1: Trang 12 toán VNEN 8 tập 1Hãy phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Giải vật lí 12: Bài tập 6 trang 180 sgk Bài tập 6: trang 180 - sgk vật lí 12Số nuclon $_{13}^{27}\textrm{Al}$ trong là bao nhiêu?A. 13B. 14C. 27D. 40
- Giải vật lí 12: Bài tập 1 trang 173 sgk Bài tập 1: trang 173 – sgk vật lí 12Laze là gì?
- Giải vật lí 12: Bài tập 2 trang 173 sgk Bài tập 2: trang 173 – sgk vật lí 12 Nêu các đặc điểm của chùm sáng ( tia laze ) do laze phát ra.
- Giải vật lí 12: Bài tập 3 trang 180 sgk Bài tập 3: trang 180 - sgk vật lí 12Xác định khối lượng tính ra u của hạt nhân $_{6}^{12}\textrm{C}$.
- Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 4 tập 1 C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được
- Giải vật lí 12: bài tập 7 trang 169 sgk Bài tập 7: Trang 169 – sgk vật lí 12Ion crom trong hồng ngọc phát ta ánh sáng đỏ có bước sóng 0,694µm. Tính hiệu giữa hai mức năng lượng mà khi chuyển giữa hai mức đó, ion crom phát ra ánh sáng
- Giải vật lí 12: Bài tập 3 trang 173 sgk Bài tập 3: trang 173 – sgk vật lí 12Sự phát xạ cảm ứng là gì? Tại sao có thể khuếch đại ánh sáng dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng?
- Giải vật lí 12: Bài tập 8 trang 173 sgk Bài tập 8: trang 173 – sgk vật lí 12 Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?A. Độ đơn sắc cao.B. Độ định hướng cao.C. Cường độ lớn.D. Công suất lớn.
- Giải vật lí 12: Bài tập 4 trang 173 sgk Bài tập 4: trang 173 – sgk vật lí 12Trình bày cấu tạo của laze rubi.
- Giải vật lí 12: Bài tập 5 trang 173 sgk Bài tập 5: trang 173 – sgk vật lí 12Có những loại laze gì?
- Giải vật lí 12: Bài tập 6 trang 173 sgk Bài tập 6: trang 173 – sgk vật lí 12Trình bày một vài ứng dụng của laze.
- Giải vật lí 12: Bài tập 9 trang 173 sgk Bài tập 9: trang 173 – sgk vật lí 12 Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze gì?A. KhíB. LỏngC. RắnD. Bán dẫn.
- Giải vật lí 12: Bài tập 4 trang 180 sgk Bài tập 4: trang 180 - sgk vật lí 12Chọn câu đúng.Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:A. nguyên tử sốB. số khốiC. khối lượng nguyên tửD. Số các đồng vị.
- Giải câu 12 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm Câu 12: trang 177 sgk toán Đại số và giải tích 11Giả sử \(h(x) = 5 (x + 1)^3+ 4(x + 1)\)Tập nghiệm của phương trình \(h’’(x) = 0\) là:A. \([-1, 2]\)B. \((-∞, 0]\)C. \({\rm{\{ }} - 1\} \)D. \(Ø\)
- Giải câu 1bài 12: Liên kết ion Tinh thể ion Câu 1.(Trang 59)Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do:A. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron.C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu ele
- Giải vật lí 12: Bài tập 2 trang 180 sgk Bài tập 2: trang 180 - sgk vật lí 12Các hạt nhân có cùng số A và khác số Z được gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ:$_{13}^{36}\textrm{S}$;$_{18}^{36}\textrm{Ar}$.So sánh:1. Khối lượng.2. Điện
- Giải câu 12 bài ôn tập chương 4: Giới hạn Câu 12: trang 144 sgk toán Đại số và giải tích 11Chọn đáp án đúng\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} {{ - 3x - 1} \over {x - 1}}\) bằng:A. \(-1\) B. \(-∞\)C. \(-3\)D. \(+∞\)