photos image 072011 14 Anhthiennhien 4
- Thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ. Thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ - Câu 4 trang 26 GDQP 11 được KhoaHoc giải đáp chi tiết, chính xác trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo. Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Từ đơn là gì? Từ phúc là gì? Từ đơn là gì? Từ phúc là gì? được Khoahoc sưu tầm và đăng tải. Mời các em tham khảo, chuẩn bị tốt cho bài giảng sắp tới Xếp hạng: 5 · 3 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 108 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 108 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm vải dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/5 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải? Xếp hạng: 4 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 4 trang 106 sách VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 106 sách VNEN toán 4Giải bài toán: Người ta xếp 187250 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất vào bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc? Xếp hạng: 5 · 1 phiếu bầu
- Bài 4 trang 87 sgk Tin học 9 Đáp án của Câu 4 trang 87 sgk Tin học 9 được giáo viên KhoaHoc giải đáp chi tiết trong bài viết dưới đây, mời các bạn cùng tham khảo và hoàn thiện câu hỏi. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 bài 4 Luyện tập: Este và chất béo Câu 4: Trang 18 sgk hóa học 12Làm bay hơi 7,4 gam một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.a) Tìm công thức Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4 4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.Dịch nghĩa:4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 48 sách toán tiếng anh 4 4. Use the properties of addition to find value of each of the following:a. 47 + 168 + 53b. 29 + 144 + 71 + 256c. 213 + 765 + 787 + 235 d. 48 + 37 + 986 + 63 + 52 Dịch nghĩa:4. Dùng các tính chất của phép cộng để t Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5Write the correct numbers in the boxes: Viết số thích hợp vào ô trống: a. 1 = $\frac{6}{☐}$b. 0 = $\frac{☐}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4 4. a. 64 : 4 b. 72 : 6 c. 104 : 8 d. 102 : 3 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4 4.a. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...c. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ... Xếp hạng: 3
- Hướng dẫn giải câu 4 bài 4: Đoạn mạch nối tiếp Câu 4: Cho mạch điện có sơ đồ như hình 4.2. Khi công tắc K mở, hai đèn có hoạt động không? Vì sao? Khi công tắc K đóng, cầu chì bị đứt, hai đèn có hoạt động không? Vì sao?&nb Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4 4. In the 6-sided figure ABCDEG: a. Which two sides are parallel to each other?b. Which two sides are perpendicular to each other?Dịch nghĩa:4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:a. Hai cạnh nào song song với nhau?b. Hai cạnh nà Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 66 sách toán tiếng anh 4 4. a. 45 x 11 b. 26 x 11c. 48 x 11 d. 73 x 11 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4 1. Which of the following number are divisible by 9? a. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889e. 50 671 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4 4. The area of a parallelogram is 63 $cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.Dịch nghĩa:4. Diện tích hình bình hành là 63 $cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3