khampha sinh vat hoc thuc vat 34233 nam cao hon 10m
- Đáp án câu 1 đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2) Vật lý 8 Câu 1: Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật và cho ví dụ ? Nhiệt năng và nhiệt độ có mối quan hệ như thế nào? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2) Vật lý 8 Câu 3: Một cái giếng sâu 9m. Bạn Dũng mỗi lần kéo được một thùng nước nặng 20kg mất 10 giây. Bạn Hoàng mỗi lần kéo được một thùng nước nặng 30 kg mất 20 giây. Tínha) Công Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 8) Vật lý 6 Câu 2:a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản.và cho biết tác dụng của máy cơ đơn giản là gì?b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô, ta nên sử dụng loại máy cơ đ Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 4 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 8) Vật lý 6 Câu 4:Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thủy tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá người ta lập bảng sau:Thời gian (phút)036810121416Nhiệt độ ($^{0}C$)-6-3000369 &nbs Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 7) Vật lý 6 Câu 2:a) Nhiệt kế y tế dùng để làm gì?b) Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới $34^{0}C$ và trên $42^{0}C$? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 4 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 6) Vật lý 6 Câu 4:Tại sao càng lên dốc thoai thoải, càng dễ dàng hơn? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 1) Vật lý 8 Câu 2:Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,45 m/s. Lực kéo của con ngựa là 190N. Tính công suất của ngựa? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 7) Vật lý 6 Câu 3:Cho một hỗn hợp gồm Vàng, Thiếc, Bạc. Em hãy nêu phương pháp để tách riêng các kim loại đó.Cho biết: Nhiệt độ nóng chảy của Vàng, Thiếc, Bạc lần lượt là: $1064^{0}C, 232^{0}C, 9 Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 6) Vật lý 6 Câu 2:Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấy mặt gương mờ đi rồi sau một thời gian mặt gương lại sáng trở lại? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 1 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 5) Vật lý 6 Câu 1:Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:a. Chất ...... nở vì nhiệt nhiều hơn chất ..... ; chất ..... nở vì nhiệt nhiều hơn chất .... b. Nhiệt độ 0º C trong nhiệt giai ........... Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 5) Vật lý 6 Câu 3:a) Nói khối lượng riêng của nhôm là 2700 $kg/m^{3}$ có nghĩa là gì ?b) Một quả cầu bằng nhôm có thể tích là 50 $dm^{3}$. Tính khối lượng và trọng lượng của quả cầu? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2) Vật lý 8 Câu 2:a) Hãy giải thích vì sao khi đổ 50 cm3 nước vào 50 cm3 rượu, ta thu được hỗn hợp rượu và nước nhỏ hơn 100 cm3 ?b) Vì sao các bồn chứa xăng dầu, cánh máy bay thường được sơ Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 4 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 7) Vật lý 6 Câu 4: Một bình đựng nước có thể tích 200 lít ở $20^{0}C$ . Biết rằng khi một lít nước tăng nhiệt độ từ $20^{0}C$ đến $80^{0}C$ thì nở thêm 27 $cm^{3}$. Hãy tính thể tích nước trong bì Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 1 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 6) Vật lý 6 Câu 1:Chọn từ và cụm từ điền vào chỗ trống:a) Sử dụng hệ thống ròng rọc cố định và ròng rọc động vừa được lợi về ......... của lực kéo, vừa được lợi về ......... của lực Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 2 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 5) Vật lý 6 Câu 2: a. Thế nào là sự bay hơi ? Thế nào là sự ngưng tụ ?b. Sự nóng chảy là gì ? sự đông đặc là gì ? Đặc điểm chung của sự nóng chảy và sự đông đặc? Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 4 đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2) Vật lý 8 Câu 4: Một cái ấm bằng nhôm có khối lượng 0,5kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 8) Vật lý 6 Câu 3: a) Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào ? Em hãy kể tên các loại nhiệt kế ?b) Em hãy tính: $25^{0}C$ ứng với bao nhiêu $^{0}F$, $47^{0}C$ ứng với bao nhiêu $^{ Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 1 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 7) Vật lý 6 Câu 1: Hãy kể tên các loại ròng rọc và nêu ứng dụng của mỗi loại. Xếp hạng: 3
- Đáp án câu 3 đề kiểm tra học kỳ 2 (Phần 6) Vật lý 6 Câu 3: Hãy sắp xếp các giá trị nhiệt độ sau theo thứ tự tăng dần: $10^{0}C, 60^{0}F, 37^{0}C, 5^{0}C, 20^{0}F, 80^{0}F$ Xếp hạng: 3