timkiem vải ngụy trang
- Câu 6: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 6: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Trách nhiệm của học sinh phải làm gì trong viiệc thực hiện công tác phòng không nhân dân?
- Câu 2: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 2: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Trình bày sự hình thành phát triển công tác phòng không nhân dân thời kì chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mỹ.
- Câu 5: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 5: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Phân tích những nội dung cơ bản của công tác phòng không nhân dân.
- Câu 3: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 3: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Nếu đặc điểm công tác phòng không nhân dân trong tình hình hiện nay.
- Câu 3: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 3: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12Khi lợi dụng địa hình, địa vật cần phải chú ý gì? Tại sao?
- Câu 4: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 4: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Nêu yêu cầu công tác phòng không nhân dân hiện nay.
- Câu 5: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 5: Trang 69 sgk GDQP- AN lớp 12Tại sao lợi dụng địa vật để dùng và khi diệt địch, sau khi tiêu diệt xong lại phải rời khỏi địa vật đó ?
- Câu 1: Trang 86 sgk GDQP-AN lớp 12 B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢICâu 1: Trang 86 sgk GDQP- AN lớp 12Trình bày nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia
- Câu 2: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 2: Trang 69 sgk GDQP- AN lớp 12Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa địa hình, địa vật che khuất và địa hình, địa vật che đỡ
- Câu 1: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12 B. Bài tập và hướng dẫn giảiCâu 1: Trang 81 sgk GDQP-AN lớp 12Thế nào là công tác phòng không nhân dân?
- Câu 1: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 1: Trang 69 sgk GDQP- AN lớp 12Thế nào là địa hình, địa vật che khuất, che đỡ ? Cho ví dụ
- Câu 4: Trang 69 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 4: Trang 69 sgk GDQP- AN lớp 12Nêu những điểm khác về vị trí lợi dụng vật che khuất và che đỡ
- Câu 5: Trang 64 sgk GDQP-AN lớp 12 Câu 5: Trang 64 sgk GDQP- AN lớp 12Tại sao khi trườn không được đưa súng lên quá đầu?
- Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Viết số thích hợp vào ô trống:a) 310311 315 319b) 400399  
- Giải câu 1 trang 146 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 146 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số:a) 10 000; 20 000; … ; …. ;50 000; … ; … ;80000; … ;100 000b) 10 000; 11000; 12000; … ; … ; ….;16000; … ; ….. ; ….c) 18000; 18100; 182
- Giải câu 3 trang 146 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 146 - Toán tiếng anh 3Write the missing numbers in the blanks:Số:Just beforeSố liền trướcGiven numberSố đã choJust afterSố liền sau 12 534 43 905 62 370 39 999 &nb
- Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow thư example)Viết ( theo mẫu)Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốOne hundred and sixtyMột trăm sáu mươiOne hundred and sixty-oneMột trăm sáu mươi
- Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 3 toán tiếng anh 3Điền dấu " >,<, = "303.....33030+100.....131615....516410-10.....400+1199.....200234.....200+40+3
- Giải câu 3 trang 145 toán tiếng anh 3 Câu 3: Trang 145 - Toán tiếng anh 3Which notch corresponds to each number?Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào?
- Giải câu 4 trang 145 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 145 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:4000 + 500 = 4000 – (2000 – 1000) =6500 – 500 =
- Giải câu 1 trang 147 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 147 - Toán tiếng anh 3Điền < = >:4589…10001 35276….352758000…7999 + 1&
- Giải câu 4 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3Find the greatest number and the least number among the fllowing:Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:375; 421; 573; 241; 753; 142
- Giải câu 5 trang 3 toán tiếng anh 3 Câu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3Write these numberViết các số537; 162; 830; 241; 519; 425a) in order ( from the least to the greatest) Theo thứ tự từ bé đến lớnb) in order ( from the greatest to the least)Theo thứ
- Giải câu 2 trang 146 toán tiếng anh 3 Câu 2: Trang 146 - Toán tiếng anh 3Write the appropriate number under each notch:Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: