photos image 042011 01 Nasalis larvatus 1
- Giải vnen tin 8 bài: Bài thực hành 1 Giải bài: Bài thực hành 1 - Sách VNEN tin học lớp 8 trang 103. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
- Trắc nghiệm địa lí 7 bài 1: Dân số Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 bài 1: Dân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Hướng dẫn giải VNEN công nghệ 7 tập 1 Dưới đây là toàn bộ bài soạn sách vnen công nghệ 7 tập 1. Các bài được hướng dẫn giải chi tiết, cụ thể, dễ hiểu. Hi vọng thông qua các bài giải, các bạn sẽ học tập tốt hơn.
- Toán 8: Đề kiểm tra kì II (Đề 1) Đề có đáp án. Đề 1 kiểm tra học kì 2 toán 8. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu kết quả bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt
- Giải câu 1 Ôn tập các số đến 100 Câu 1: Trang 3 - SGK toán 2a) Nêu tiếp các số có một chữ số:012 b) Viết số bé nhất có một chữ số.c) Viết số lớn nhất có một chữ số.
- Hóa 9: Đề kiểm tra kì II (Đề 1) Đề có đáp án. Đề kiểm tra cuối năm hóa 9. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu kết quả bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt
- Giải câu 1 bài : Ôn tập về hình học Câu 1: Trang 85 sgk toán lớp 2Mỗi hình dưới đây là hình gì ?
- Giải câu 1 trang 84 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 84 - Toán tiếng anh 3Among the following shapes, which are rectangles?Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?
- Giải câu 1 trang 87 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 87 - Toán tiếng anh 3Find the perimeter of a rectangle with:Tính chu vi hình chữ nhật có:a) 10cm length, 5cm width Chiều cao 10cm, chiều rộng 5cmb) 2dm length, 13cm width Chiều dài 2
- Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 4 Câu 1: Trang 4 sgk toán tiếng anhCalculate metally:Tính nhẩm:7000 + 2000 16000 : 2 9000 - 3000 8000 x 38000 : 2 11000 x 33000 x 2 49000 : 7
- Giải câu 1 Phép cộng có tổng bằng 10 Câu 1: Trang 12 - SGK toán 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:9 + ... = 10 8 + ... = 10 1 + ... = 10 2 + ... = 10 10 = 9
- 1. Kể một người bạn mà em yêu quý Khám phá 1. Kể một người bạn mà em yêu quý
- Giải câu 1 trang 85 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 85 - Toán tiếng anh 3Among the following shapes, which are squares?Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?
- Giải bài tập thực hành tuần 9 tiết 1 Giải bài tập thực hành tuần 9 tiết 1
- Giải câu 1 Hình chữ nhật Hình tứ giác Câu 1: Trang 23 - SGK toán 2Dùng bút và thước nối các điểm để có:a) Hình chữ nhật. b) Hình tứ giác
- Giải câu 1 bài : 100 trừ đi một số Câu 1: Trang 71 sgk toán lớp 2Tính :
- Giải câu 1 bài : Ôn tập về đo lường Câu 1: Trang 86 sgk toán lớp 2a) Con vịt cân nặng mấy ki-lô-gam?b) Gói đường cân nặng mấy ki-lô-gam?c) Lan cân nặng mấy ki-lô-gam?
- Toán 6: Đề kiểm tra cuối năm (Phần 1) Đề có đáp án. Đề kiểm tra cuối năm toán 6. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu kết quả bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt
- Giải câu 1 trang 88 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng anh 3Fill in the blanks ( follow the example):Viết vào ô trống theo mẫu:Side of squareCạnh hình vuông8cm12cm31cm15cmPẻimeter of squareChu vi hình vuông8 x 4 = 32 (cm)
- Giải câu 1 trang 89 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 89 - Toán tiếng anh 3Find the perimeter of a rectangles with:Tính chu vi hình chữ nhật có:a) Length of 30cm and width of 20cm Chiều dài 30m và chiều rộng 20mb) Length of 15cm and width of 8cm&nbs
- Giải câu 1 trang 90 toán tiếng anh 3 Câu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3Calculate mentally:Tính nhẩm:9 x 5 = 63 : 7 =3 x 8 = &nb
- Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 4 Câu 1: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4a. Fill in the missing numbers under the number line:Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:b. Fill in the blanks:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:36 000; 37 000; .
- Giải câu 1 Số bị trừ Số trừ Hiệu Câu 1: Trang 9 - SGK toán 2Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
- Giải câu 1 Phép cộng có tổng bằng 100 Câu 1: Trang 40 - SGK toán 2Tính: