Trắc nghiệm Đại số 7 Ôn tập chương 1
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên
(III) Số 0 là số hữu tỉ âm
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ
Số các câu đúng trong các câu sau:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: So sánh hai số
- A. x > y
- B. x < y
- C. x = y
- D. x ≥ y
Câu 3: Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức
- A. 2
- B. -1
- C. 1
- D. 0
Câu 4: Kết quả của phép tính
- A. Một số nguyên âm
- B. Một số nguyên dương
- C. Một phân số nhỏ hơn 0
- D. Một phân số lớn hơn 0
Câu 5: Tìm x thỏa mãn
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. x = 5/2
- D. x = -5/2
Câu 6: Gọi x0 là giá trị thỏa mãn
- A. x0 < 1
- B. x0 = 1
- C. x0 > 1
- D. x0 = -1
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 8: Tính M = |-2,8| : (-0,7)
- A. M = 4
- B. M = -4
- C. M = 0,4
- D. M = -0,4
Câu 9: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 10:Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
- A. 100
- B. 200
- C. 300
- D. 400
Câu 11:Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. |-x| = |x|
- B. |x| < -x
- C. |x| ≥ 0
- D. |x| ≥ x
Câu 12: Số x sao cho thỏa mãn
- A. 5
- B. 7
- C. 210
- D. 10
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 14: Chia 48 thành bốn phân tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
- A. 6; 12; 14; 18
- B. 18; 14; 10; 6
- C. 6; 14; 10; 18
- D. 6; 10; 14; 18
Câu 15: Cho
- A. 27
- B. -27
- C. -18
- D. -45
Câu 16: Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 17:Tìm x, y biết
- A. x = 9 ; y = 21
- B. x = 21 ; y = 9
- C. x = 21 ; y = -9
- D. x = -21 ; y = -9
Câu 18: Cho
- A. -3
- B. 3
- C. 8
- D. -8
Câu 19: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
- A. 0,17
- B. 0,159
- C. 0,16
- D. 0,2
Câu 20: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức
- A.
- B.
- C.
- D.
=> Kiến thức Giải bài: Ôn tập chương 1 sgk Toán 7 tập 1 Trang 46 50
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 7 Ôn tập chương 1
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P5)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 9: Tính chất ba đường cao của tam giác
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Đơn thức đồng dạng
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P3)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch