Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
8 lượt xem
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Viết vào vở một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó ít nhất một câu có dùng trạng ngữ. Gạch dưới trạng ngữ trong câu
- Nêu nhận xét của em về màu sắc của những sự vật dưới đây:
- Dựa vào nghĩa của tiếng tài, viết các từ dưới đây vào nhóm A hoặc nhóm B trong Phiếu học tập.
- Tìm những câu có chứa dấu gạch ngang (-) trong các đoạn văn sau
- Đọc các câu sau: Mỗi câu trên đây bộc lộ cảm xúc gì? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Đặt câu theo mẫu Ai làm gì? với các từ ngữ sau làm chủ ngữ:
- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món "mầm đá"? Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho Chúa như thế nào? Cuối cùng, chúa có được ăn "mầm đá" không? Vì sao?
- Giải bài 34A: Tiếng cười là liều thuốc bổ
- Mỗi câu kể trong đoạn sau thuộc kiểu câu nào? Nói rõ tác dụng của từng câu:
- Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ (chọn a hoặc b)
- Chọn các tiếng trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh các câu văn trong Phiếu học tập (chọn a hoặc b)
- Giải bài 29A: Qùa tặng của thiên nhiên