Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
8 lượt xem
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
| a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
| b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
| c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
| a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
| b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
| c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Đặt câu về chủ đề sức khỏe
- Viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Viết lại một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nói trên
- Dùng dấu / để ngăn cách bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ của các câu kể Ai làm gì? trong đoạn trích dưới đây
- Dựa vào nội dung bài học, chọn ý trả lời đúng:
- Giải bài 21C: Từ ngữ về sức khỏe
- Giải bài 33C: Các con vật quanh ta
- Hãy kể cho người thân nghe câu chuyện Khuất phục tên cướp biển. Trao đổi với người thân về ý nghĩa của câu chuyện
- Đọc đoạn văn sau và thực hiện những yêu cầu nêu ở dưới.
- Viết đoạn văn tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích.
- Quan sát tranh trống đồng Đông Sơn và cho biết những gì được khắc trên mặt trống.