Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
8 lượt xem
1. Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng:
(vui lòng, góp vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui thích, vui thú, vui tính, mua vui, vui tươi, vui vẻ, vui vui.)
| a. Từ chỉ hoạt động | M. vui chơi,... |
| b. Từ chỉ cảm giác | M. vui thích,..... |
| c. Từ chỉ tính tình | M. vui tính,..... |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | M. vui vẻ,........ |
Bài làm:
| a. Từ chỉ hoạt động | mua vui, góp vui |
| b. Từ chỉ cảm giác | vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thú |
| c. Từ chỉ tính tình | vui nhộn, vui tươi |
| d. Từ vừa chỉ tính tình, vừa chỉ cảm giác | vui vui |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 22B: Thế giới của sắc màu
- Thi chọn nhanh thẻ từ phù hợp với lời giải nghĩa:
- Có thể dùng các câu văn sau để kết bài không? Vì sao?
- Xếp các từ ngữ chứa tiêng vui sau vào bốn nhóm trong bảng: vui chơi,vui lòng, góp vui...
- Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn, kể lại toàn bộ câu chuyện Những chú vé không chết
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 86)
- Đặt câu với những từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 và chép vào vở
- Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện “Trí nhớ tốt” dưới đây
- Dựa vào tranh em hãy lể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
- Thi xếp nhanh các thẻ từ sau vào 2 nhóm: Các từ thể hiện phẩm chất, vẻ đẹp của tâm hồn và các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 4)
- Giải bài 19B: Cổ tích về loài người