photos image 2014 06 04 trang suc go3d 04
- Giải câu 5 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là $\frac{3}{4}$m và $\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.
- Giải câu 7 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
- Giải câu 3 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Tính:a. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287b. $\frac{9}{20} - \frac{8}{15}\times \frac{5}{12}$$\frac{2}{3}:\frac{4}{5}:\frac{7}{12}$$\frac{4}{9}+\frac{11}{8}-
- Giải câu 6 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng $\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- Giải câu 4 trang 117 toán VNEN 4 tập 2 Câu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2Cả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng $\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu l
- Giải câu 5 trang 117 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2Trong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành côn
- Giải câu 1 trang 117 toán VNEN 4 tập 2 B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
- Giải câu 3 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:a. 3cm = ...... dm b. 7kg = ...... yến c. 5$cm^{2}$
- Giải câu 4 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Tính:$\frac{3}{5}$ + $\frac{1}{3}$ $\frac{7}{16}$ - $\frac{3}{8}$$\frac{5}{6}$ : $\frac{2}{3}$ &n
- Giải câu 4 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 4: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Điền dấu < = >:$\frac{5}{7}$ ..... $\frac{7}{9}$ $\frac{7}{8}$ ...... $\frac{5}{6}$ $\frac{10}{15}$ ...... $\f
- Giải câu 8 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng $\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?
- Giải câu 6 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\frac{2}{5}$tấn = ..... kg800kg = ...... tạ
- Giải câu 1 trang 118 toán VNEN 4 tập 2 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2a. Thỏ và Rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi bước chạy của thỏ được $\frac{1}{5}$m, mỗi bước chạy của rùa bằng $\frac{1}{20}$ bước c
- Giải câu 2 trang 121 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2Tìm các phân số sau bằng phân số $\frac{4}{12}$ trong các phân số sau:$\frac{2}{3}$; $\frac{1}{3}$; $\frac{8}{24}$; $\frac{3}{5}$
- Giải câu 2 trang 118 toán VNEN 4 tập 2 Câu 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2a. Đọc các số: 975 368 6 020 975 94 351 708 80 606 090b. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu
- Giải câu 5 trang 119 toán VNEN 4 tập 2 Câu 5: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:
- Giải câu 3 trang 5 toán VNEN 3 tập 1 Câu 3: Trang 5 toán VNEN 3 tập 1Đặt tính rồi tính:235 + 421 895 - 354 624 + 34 917 - 13
- Giải câu 4 trang 5 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 5 toán VNEN 3 tập 1Tìm $x$:a. $x$ + 35 = 455 b. $x$ - 27 = 816c. 625 - $x$ = 202
- Giải câu 5 trang 4 toán VNEN 3 tập 1 Câu 5: Trang 4 toán VNEN 3Tìm số bé nhất, lớn nhất trong các số sau:456; 397; 300; 730; 900; 480
- Giải câu 1 trang 3 toán VNEN 3 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 3 toán VNEN 3Chơi trò chơi " Xếp hàng theo thứ tự"Mỗi bạn chơi đeo thẻ ghi một số có ba chữ số. Bạn nhóm trưởng lên bảng đứng trước lớp để các bạ
- Giải câu 2 trang 3 toán VNEN 3 tập 1 Câu 2: Trang 3 toán VNEN 3Mỗi bạn viết 4 số có ba chữ số, rồi đọc các chữ số đó cho các bạn nghe
- Giải câu 3 trang 3 toán VNEN 3 tập 1 Câu 3: Trang 3 toán VNEN 3Viết số thích hợp vào ô trống:a. 210211 213 216 219b. 500499 497 495 492
- Giải câu 4 trang 4 toán VNEN 3 tập 1 Câu 4: Trang 4 toán VNEN 3Điền dấu < = > vào chỗ chấm504 ... 450 30 + 200 ... 229395 ... 401 567 ... 500 + 60 + 7762 ... 672
- Giải câu 2 trang 5 toán VNEN 3 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang 5 toán VNEN 3 tập 1Tính nhẩm:a. 300 + 200 = b. 400 + 600 = 500 - 200 = 460 - 60 =