photos image 072011 15 srinivasaramanujan 1
- 1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểua, Quan sát hình 26.1, 26.2, 26.3 và mô tả cấu tạo của thân
- Giải bài tập 1 trang 155 sgk toán 4 Bài 1: Trang 155 - sgk toán lớp 4Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?1000dm, 1000cm, 1000mm
- Giải bài tập 1 trang 159 sgk toán 4 Bài 1: Trang 160 - sgk toán lớp 4Vẽ theo mẫu:Đọc sốViết sốSố gồm cóHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám24 3082 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vịMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư
- Giải bài tập 1 trang 158 sgk toán 4 Bài 1: Trang 158 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1 : 10 0001 : 50001 : 20 000Độ dài thật5km25m2mĐộ dài trên bản đồ....cm....mm....dm
- Giải bài tập 1 trang 152 sgk toán 4 Bài 1: Trang 152 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào ô trống:Hiệu hai sốTỉ số của hai sốSố béSố lớn15$\frac{2}{3}$ 36$\frac{1}{4}$
- Giải bài tập 1 trang 153 sgk toán 4 Bài 1: Trang 153 - sgk toán lớp 4Tính: a) $\frac{3}{5}+ \frac{11}{20}$b) $\frac{5}{8}- \frac{4}{9}$c) $\frac{9}{16}\times \frac{4}{3}$d) $\frac{4}{7}\div \frac{8}{11}$e) $\frac{3}{5}+\frac{4}{5}\div \frac{2}{5}$
- Giải bài tập 1 trang 157 sgk toán 4 Bài 1: Trang 157 - sgk toán lớp 4Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Tỉ lệ bản đồ1 : 500 0001 : 15 0001 : 2000Độ dài thu nhỏ2cm3dm50mmĐộ dài thật....cm....dm.....mm
- Giải bài tập 1 trang 151 sgk toán 4 Bài 1: Trang 151 - sgk toán lớp 4Số thứ nhất kém số thứ hai là 123. Tỉ số của hai số đó là $\frac{2}{5}$. Tìm hai số đó?
- Giải câu 1 bài 4: Phép đối xứng tâm Bài 1: Trang 15 - sgk hình học 11Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1,3) và đường thẳng d có phương trình x-2y+3=0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O.
- Giải câu 1 bài : Ôn tập về giải toán Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 2Một cửa hàng buổi sáng bán được 48l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
- Giải Câu 5 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 5: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình tứ diện \(ABCD\). Hãy xác định hai điểm \(E, F\) sao cho:a) \(\overrightarrow{AE}=\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{AD};\)b) \(\overrightarrow{AF}=\overri
- Giải Câu 8 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 8: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có \(\overrightarrow{AA'}\) = \(\overrightarrow{a}\), \(\overrightarrow{AB}\) = \(\overrightarrow{b}\), \(\overrightarrow{AC}\) = \(\overrightarrow{c
- Giải Câu 7 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 7: Trang 92 - SGK Hình học 11Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AC\) và \(BD\) của tứ diện \(ABCD\). Gọi \(I\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MN\) và \(P\) là một điể
- Giải câu 1 bài 33: Axit sunfuric Muối sunfat Câu 1 : Trang 143 sgk hóa 10Một hợp chất có thành phần theo khối lượng 35,96% S; 62,92% O và 1,12% H.Hợp chất này có công thức hóa học làA. H2SO3.B. H2SO4.C. H2S2O7.D. H2S2O8.Chọn đáp án đúng.
- Giải câu 1 bài 38: Cân bằng hóa học Câu 1 : Trang 162 sgk hóa lớp 10Ý nào sau đây là đúng:A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì ph
- Giải câu 1 bài giảm đi một số lần Câu 1: Trang 37 - sgk Toán lớp 3Viết (theo mẫu):
- Giải Câu 3 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 3: Trang 91 - SGK Hình học 11Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(S\) là một điểm nằm ngoài mặt phẳng chứa hình bình hành. chứng minh rằng: \(\overrightarrow{SA}\) + \(\overrightarrow{SC}\)&nb
- Giải Câu 9 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 9: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho tam giác \(ABC\). Lấy điểm \(S\) nằm ngoài mặt phẳng \((ABC)\). Trên đoạn \(SA\) lấy điểm \(M\) sao cho \(\overrightarrow{MS}\) = \(-2\overrightarrow{MA}\) và trên đoạn \(B
- Giải câu 1 bài làm quen với biểu thức Câu 1: Trang 78 sgk toán lớp 3Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu)Mẫu: 284 + 10 = 294 giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294125 + 18 16
- Giải Câu 4 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 4: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\) và \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Chứng minh rằng: a) \(\overrightarrow{MN}=\frac{1}{2}\left ( \overrightarrow{A
- Giải Câu 6 Bài 1: Vecto trong không gian Câu 6: Trang 92 - SGK Hình học 11Cho hình tứ diện \(ABCD\). Gọi \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\). Chứng minh rằng: \(\overrightarrow{DA}+\overrightarrow{DB}+\overrightarrow{DC}=3\overrightarrow{DG}.\)
- Giải câu 1 bài 3: Phép đối xứng trục Bài 1: Trang 11 - sgk hình học 11Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
- Giải câu 1 bài xem đồng hồ ( tiếp theo) Câu 1: Trang 15 - sgk Toán lớp 3Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( trả lời theo mẫu)
- Giải câu 1 bài luyện tập chung trang 18 Câu 1: Trang 18 - sgk Toán lớp 3Đặt tính rồi tính:a) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370 536 - 156