photos image 2014 10 18 X 37B
- Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau: 2. Tìm từ ngữ:a. Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x gọi tên các hoạt động sau:b. Tìm từ ngữ chứa tiếng có vần ât hoặc âc gọi tên các hoạt động sau: Xếp hạng: 3
- Ngữ pháp tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number? Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 18: What's your phone number? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt Xếp hạng: 3
- Tình hình nước ta trong thế kỉ X có gì khác biệt so với thời Bắc thuộc? 3. Tình hình nước ta trong thế kỉ X có gì khác biệt so với thời Bắc thuộc? Xếp hạng: 3
- Điền vào chỗ trống s hay x? Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? 3. Thực hiện yêu cầu trên phiếu học tập. (Làm bài a hoặc b theo hướng dẫn của thầy cô).a. Điền vào chỗ trống s hay x?Có ngàn tia nắng nhỏĐi học ..áng hôm nayCó trăm trang ...ách mở...òe n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 5 2. The amount of type i fish sauce is 12 liters more than that of tyoe II. How many liters of fish sauce of each type are there, knowing that the amount of type I is 3 times the amount of type II?Số lít nước mắm loại I có n Xếp hạng: 3
- Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng: Thế nào là nghĩa của từ? b. Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng:Thế nào là nghĩa của từ? Nghĩa của từ là thành phần hình thức của từNghĩa của từ là thánh phần nội dung (sự vật, tính chất, h Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 5 3. There are 4000 people in a commune.Số dân ở một xã hiện nay là 4000 người.a. If every year the population growth is 21 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 4 3. What are the missing numbers?a. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890d. 6 857 024 e. 24 387 611 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 5 1.a. The sum of two number is 80. The first number is $\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.b. The difference bet Xếp hạng: 3
- Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm? Bài tập a: Hãy đánh dấu X vào các ô trống tương ứng với thành ngữ nói về tiết kiệm:Năng nhặt chặt bịCơm thừa, gạo thiếuGóp gió thành bãoCủa bền tại ngườiVung tay quá tránKiếm củi Xếp hạng: 3
- Đánh dấu X vào ô trống tương ứng với những việc làm thể hiện sự biết ơn Bài tập a: Đánh dấu X vào ô trống tương ứng với những việc làm thể hiện sự biết ơn:Lan cố gắng học tập tốt để bố mẹ vui lòngTrước đây, ông An được ông Bình giúp đỡ Xếp hạng: 3
- Giải sgk toán 6 tập 2: bài tập 18 trang 15 Bài 18: trang 15 sgk Toán 6 tập 2Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể).a) 20 phútb) 35 phútc) 90 phút. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 4 1. Write the following in words:a. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 d. 2 843 6 Xếp hạng: 3
- Dựa vào các thông tin ở bảng dưới đây, hãy biên tập thành một bảng tin thời tiết tại Hà Nội và Hồ Chí Minh vào thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2014 Câu 5: Dựa vào các thông tin ở bảng dưới đây, hãy biên tập thành một bảng tin thời tiết tại Hà Nội và Hồ Chí Minh vào thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2014 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 18 trang 68 sách toán tiếng anh 4 18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.Dịch nghĩa:18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 4 2. Write the following in figures:a. Three hundred and forty thousand.b. Four hundred and one thousand and sixty-two.c. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.d. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4 5. Complete the following number pattern:a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002d. 1 000 000 000, 980 000 000, Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4 6. Arrange the numbers in an increasing order:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034Dịch nghĩa:6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 65 Xếp hạng: 3