photos image 2009 06 03 transformer 2
- Giải câu 1 trang 101 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 101 toán 2 VNENQuãng đường từ nhà đến trường dài 360m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn hơn quãng đường từ nhà đến trường 50m. Hỏi quãng
- Giải câu 4 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 102 toán 2 VNENChơi trò chơi "đọc số liền sau":Em đọc một số có ba chữ số (chẳng hạn 214), một bạn đọc số liền sau số em vừa đọc. Sau đó đổi vai cho nhau và cùng chơi tiếp
- Giải câu 5 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 102 toán 2 VNENĐiền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:399 ... 502 274cm ... 275cm 500 + 70 + 1 ... 571612 ... 598 468m ..
- Giải câu 7 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 7: Trang 102 toán 2 VNENViết số theo thứ tự: Em viết vào vở 5 số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn, sau đó viết 5 số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Giải câu 1 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 102 toán 2 VNENCuộn dây điện màu xanh dài 150m và dài hơn cuộn dây điện màu đỏ 60m. Hỏi cuộn dây điện màu đỏ dài bao nhiêu mét?
- Giải câu 3 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 103 toán 2 VNENViết các số 867; 768; 1000; 912; 876 theo thứ tự:a. Từ bé đến lớnb. Từ lớn đến bé
- Giải câu 3 trang 106 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 106 toán 2 VNENThùng thứ nhất chứa 250l nước, thùng thứ hai chứa 320l nước. Hỏi cả hai thùng chứa bao nhiêu lít nước?
- Giải câu 1 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 100 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 100 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 100 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:
- Giải câu 3 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 102 toán 2 VNENTính nhẩm:200dm + 30dm = 400m + 500m = 120mm + 40mm =670cm - 50cm = 1000km - 300km =
- Giải câu 6 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 102 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:264 + 312 415 + 64857 - 427 568 - 64
- Giải câu 8 trang 102 toán 2 tập 2 VNEN Câu 8: Trang 102 toán 2 VNENThùng bé đựng 500l dầu, thùng to đựng nhiều hơn thùng bé 300l dầu. Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
- Giải câu 1 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 1: Trang 103 toán 2 VNENĐiền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:687 ... 768 511 ... 499 1000 ... 900 + 90 + 7845 ... 854 347 ... 347 &n
- Giải câu 4 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 103 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:275 + 624 426 + 352 835 - 534 674 - 412
- Giải câu 5 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 5: Trang 103 toán 2 VNENTính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12dm; 20dm; 15dm; 10dm
- Giải câu 6 trang 103 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 103 toán 2 VNENKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Một tam giác có độ dài các cạnh là 6cm, 13cm, 11cm. Chu vi hình tam giác đó là:A. 19cmB. 30cmC. 30dm
- Giải câu 1 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Viết và đọc số:Em viết số có ba chữ số, bạn đọc số đó
- Giải câu 3 trang 104 toán 2 tập 2 VNEN Câu 3: Trang 104 toán 2 VNENĐiền số còn thiếu vào các ô trống cho thích hợp:
- Giải câu 4 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 105 toán 2 VNENĐiền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm:402 ... 396 274 ... 311 571 ... 500 + 71365 ... 356 &
- Giải câu 6 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 6: Trang 105 toán 2 VNENViết (theo mẫu):a. Em viết các số 376; 571; 205; 668 thành tổng theo mẫub. Viết (theo mẫu):700 + 40 + 5 = 500 + 50 + 5 = 400 + 80 = &
- Giải câu 1 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 7: Trang 105 toán 2 VNENViết các số 476; 482; 428; 467 theo thứ tự:a. Từ bé đến lớnb. Từ lớn đến bé
- Giải câu 8 trang 105 toán 2 tập 2 VNEN Câu 8: Trang 105 toán 2 VNENSố?a. Viết và đọc số lớn nhất có ba chữ sốb. Viết và đọc số bé nhất có ba chữ số
- Giải câu 1 trang 106 toán 2 tập 2 VNEN A. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 106 toán 2 VNENTính nhẩm:50 + 30 = 200 + 400 = 80 - 40 = 700 - 300 = 40 + 20 = 400
- Giải câu 4 trang 107 toán 2 tập 2 VNEN Câu 4: Trang 107 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:125 + 472 371 - 250527 + 52 863 - 453