photos image 112013 08 anh dong vat3
- Tại sao những động vật nảy có nguy cơ tuyệt chủng? 6. Bảo vệ động vật quý hiếmTrình bảy những thông tin đã tìm hiểu được về động vật quỷ hiếm theo những gợi ý sau:Tại sao những động vật nảy có nguy cơ tuyệt chủng?Làm thế nào đ Xếp hạng: 3
- Tìm hiểu hành động, lời nói thể hiện sự kính trọng 2. Tìm hiểu hành động, lời nói thể hiện sự kính trọng Xếp hạng: 3
- Những hoạt động chính trong dịp tết Ý nghĩa phong tục. 5. Tìm hiểu phong tục ngày tết của các vùng miềnNhững hoạt động chuẩn bị đón tếtNhững hoạt động chính trong dịp tếtÝ nghĩa phong tục. Xếp hạng: 3
- Tham gia các hoạt động vui trung thu của nhà trường Tuần 3: Hoạt động mùa trung thu Tham gia các hoạt động vui trung thu của nhà trường. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 143 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5:Fill in the blanks with the correct numbers: Xếp hạng: 3
- Từ vựng unit 8: What are you reading? (Tiếng anh 5) Từ vững unit 8: What are you reading? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 140 sách toán tiếng anh 5 Câu 4: trang 140 - toán tiếng Anh 5A canoe covered a distance of 30 km from 6:30 am to 7:45 am. Find the speed of this canoe.Một ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tố Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 140 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 140 - toán tiếng Anh 5A distance AB is 25km. To travel from A to B, a person first walked 5km thrn drove fot another half an hour to B. Find the speed of the car he drove.Quãng đường AB dài 25km. Trên đường đi t Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 141 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5A car departed at 7:30 from A and arrived at B at 12:15 at speed of 46km/h. Find the distance AB.Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/gi Xếp hạng: 3
- Cách xưng hô Thái độ, cử chỉ Thực hiện hành động 3. Thảo luận cách ứng xử thể hiện sự yêu quý bạn bèCách xưng hôThái độ, cử chỉThực hiện hành động Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 139 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:A person took 1 minute and 20 seconds to run a distance of 400m. Find his spees in m/s.Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 141 - Toán tiếng Anh 5:Find the distance in kilometers and fill in the table:Tính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 141 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 141 - toán tiếng Anh 5:A motorbkike departed at 8:20am from A at a speed of 42km/h and arrived at B at 11:00 am. Find the distance AB.Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lú Xếp hạng: 3
- Tìm hiểu cơ thể động vật và thực vật xung quanh A. Hoạt động khởi độngTìm hiểu cơ thể động vật và thực vật xung quanhEm hãy những động vật và thực vật mà em biết.Quan sát hình 10.1, chỉ ra đâu là cơ thể động vật và đâu là cơ t Xếp hạng: 3
- Giá trị nội dung và nghệ thuật trong Động Phong Nha Phần tham khảo, mở rộngCâu 1: Giá trị nội dung và nghệ thuật trong " Động Phong Nha" Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5The flying speed of an eagle is 96 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 72km.Vận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 140 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 140 - Toán tiếng Anh 5:Calculate (follow the example):Viết vào ô trống (theo mẫu): Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5A snail crawls at a speed of 13.2 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 1.08km.Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 7 trang 20 sách toán tiếng anh 4 7. Write >, < or = in place of each ☐ to make each number sentence true:a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500 c. 1 000 000&n Xếp hạng: 3