Điền vào chỗ trống: rong, dong hay giong? rủ hãy rũ?
3. Điền vào chỗ trống:
a. rong, dong hay giong?
- .... ruổi - .... chơi - gánh hàng ....
- thong .... - .... rêu - trống .... cờ mở
b. rủ hay rủ?
- cười .... rượi - nói chuyện .... rỉ
- .... nhau đi chơi - lá .... xuống mặt hồ.
Bài làm:
a. rong, dong hay giong?
- rong ruổi - rong chơi - gánh hàng rong
- thong dong - rong rêu - trống giong cờ mở
b. rủ hay rủ?
- cười rũ rượi - nói chuyện rủ rỉ
- rủ nhau đi chơi - lá rũ xuống mặt hồ.
Xem thêm bài viết khác
- Bức tranh vẽ cảnh gì? Những người trong tranh đang làm gì?
- Bài thơ tả hoạt động gì của học sinh? Học sinh chơi vui và khéo như thế nào?
- Cả lớp hát một bài hát về vui chơi hoặc thể dục thể thao
- Chọn hai từ ngữ mới được hoàn chỉnh ở hoạt động 2, đặt câu với mỗi từ ngữ đó.
- Thảo luận để trả lời câu hỏi: Câu chuyện này nói đến cuộc chạy đua của ai?
- Nghe - viết đoạn văn trong bài Hội vật (Từ tiếng trống dồn đến ngang bụng vậy)
- Hỏi người thân xem quê em có những ngày hội nào. Ghi lại tên hội và thời gian tổ chức của mỗi hội đó,
- Giải bài 16A: Thành thị và nông thôn
- Đọc tên một số anh hùng dân tộc dưới đây. Giới thiệu về một vị anh hùng mà bạn biết rõ.
- Giải bài 18B: Ôn tập 2
- Quan sát bức tranh dưới đây và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ những gì? Nhân vật trong tranh là gì?
- Tìm tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào mỗi chỗ trống và ghi vào vở các từ ngữ đã hoàn chỉnh (chim, trắng, trang, trán, tranh, trời, cháu)