photos image 2014 10 28 hinh xam
- Trắc nghiệm lịch sử 10 bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII (P2) Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- Giải Câu 7 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 7: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng: \(d_1: 2x + y + 4 – m = 0\) \(d_2: (m +
- Giải Câu 11 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 11: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?(A) \(x^2+ 2y^2– 4x – 8y + 1 = 0\)(B) \(4x^2+ y^2– 10x – 6y -2 = 0\)(C) \(x^2+ y^2– 2x – 8y + 20 = 0\)(D) \(x^2
- Giải Câu 8 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 8: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho \(d_1: x + 2y + 4 = 0\) và \(d_2: 2x – y + 6 = 0\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) là:(A) \(30^0\) &n
- Giải Câu 9 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 9: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng \(\Delta_1: x + y + 5 = 0\) và \(\Delta_2: y = -10\). Góc giữa \(\Delta_1\) và \(\Delta_2\) là:(A) \(45^0\) &
- Giải Câu 16 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 16: Trang 96 - SGK Hình học 10Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn: \(x^2+ y^2– 2(m+2)x + 4my + 19m – 6 = 0\)(A) \(1 < m < 2\) &nb
- Giải Câu 6 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 6: Trang 95 - SGK Hình học 10Bán kính của đường tròn tâm \(I(0; 2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(Δ: 3x – 4y – 23 = 0\) là:(A) \(15\)
- Giải Câu 13 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 13: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M(3; 4)\) với đường tròn \((C): x^2+y^2– 2x – 4y – 3 = 0\)(A) \( x + y – 7 = 0\) &nbs
- Giải Câu 15 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 15: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn \((C): x^2+ y^2– x + y – 1 = 0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) là:(A) \(I(-1;1); R = 1\) &n
- Giải Câu 18 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 18: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho hai điểm \(A(1; 1)\) và \(B(7; 5)\). Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là:(A) \(x^2+ y^2 + 8x + 6y + 12 = 0\) &n
- Giải Câu 21 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 21: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) và cho các mệnh đề:(I) \((E)\) có tiêu điểm \(F_1( -4; 0)\) và \(F_2( 4; 0)\)(II) \((E)\) có tỉ số \({c \over a} = {4
- Giải Câu 30 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 30: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E) {{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) : và đường thẳng \(Δ: y + 3 = 0\)Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của \((E)\) đến đường thẳng \(Δ\
- Giải Câu 24 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 24: Trang 97 - SGK Hình học 10Dây cung của elip (E): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1 (0 < b < a)\) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:(A) \({{2{c^2}} \over a}
- Giải Câu 12 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 12: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho đường tròn (C): \(x^2+ y^2+ 2x + 4y – 20 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:(A) (C) có tâm \(I(1; 2)\)(B) (C) có bán kính \(R = 5\)(C) (C) đi qua điểm \(M(2; 2)
- Giải Câu 19 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 19: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn đi qua ba điểm \(A(0; 2); B(-2; 0)\) và \(C(2; 0)\) có phương trình là:(A) \(x^2+ y^2 =8\)(B) \(x^2+ y^2+ 2x + 4 = 0\)(C) \(x^2+ y^2- 2x = 8 = 0\) &n
- Giải Câu 20 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 20: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho điểm \(M(0; 4)\) và đường tròn \((C)\) có phương trình: \(x^2+ y^2- 8x – 6y + 21 = 0\)Trong các phát biểu sau, tìm phát biểu đúng:(A) \(M\) nằm ngoài \((C)\)
- Giải Câu 22 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 22: Trang 97 - SGK Hình học 10Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \((-3; 0), (3; 0)\) và hai tiêu điểm là \((-1; 0), (1; 0)\) là:(A) \({{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 1} = 1\) &nbs
- Giải Câu 23 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 23: Trang 97 - SGK Hình học 10Cho elip \((E): x^2+ 4y^2= 1\) và cho các mệnh đề:(I): \((E)\) có trục lớn bằng \(1\)(II) \((E)\) có trục nhỏ bằng \(4\)(III) \((E)\) có tiêu điểm \({F_1}(0,{{\sqrt 3 } \over 2
- Giải Câu 17 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 17: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường thẳng \(Δ: 4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): x^2+ y^2=1\) khi:(A) \(m = 3\) &nbs
- Giải Câu 25 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 25: Trang 97 - SGK Hình học 10Một elip có trục lớn là \(26\), tỉ số \({c \over a} = {{12} \over {13}}\) . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?(A) \(5\) &n
- Giải Câu 26 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 26: Trang 97 - SGK Hình học 10Cho elip \((E): 4x^2+ 9y^2= 36\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:(A) \((E)\) có trục lớn bằng \(6\) &nb
- Giải Câu 29 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 29: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1(0 < b < a)\). Gọi \(F_1,F_2\) là hai tiêu điểm và cho điểm \(M(0; -b)\)Giá trị nào sau đây bằng giá tr
- Giải Câu 27 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 27: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho đường tròn \((C)\) tâm \(F_1\) bán kính \(2a\) và một điểm \(F_2\) ở bên trong của \((C)\). Tập hợp điểm \(M\) của các đường tròn \((C’)\) thay đổi nhưng luô
- Giải câu 10 bài 2: Hai tam giác bằng nhau sgk Toán hình 7 tập 1 Trang 111 Câu 10: Trang 111 - Sgk toán 7 tập 1Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau (các cạnh bằng nhau được đánh dấu bởi những kí hiệu giống nhau). Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác