photos image 122013 05 vnredsat 1
- 1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Các dạng tài nguyên thiên nhiênThảo luận nhóm hoàn thành các câu hỏi sau:- Đặc điểm chung của các loại tài nguyên thiên nhiên đã được kể tên trong trò
- 1. Môi trường sống của sinh vật B. Hoạt động hình thành kiến thứcI. Môi trường và các nhân tố sinh thái1. Môi trường sống của sinh vật- Sử dụng các từ sau để điền vào chỗ chấm cho phù hợp: tất cả, nơi sinh sống, m
- 1. Cấu tạo hóa học của ARN B. Hoạt động hình thành kiến thứcI. ARN (Axit Ribonucleic)1. Cấu tạo hóa học của ARN- Quan sát hình 20.1 và cho biết các thành phần cấu tạo của mỗi Nu trong ARN. Các Nu trong ARN liên kết với nhau
- 1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật B. Hoạt động hình thành kiến thứcI. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên1. Bảo vệ tài nguyên sinh vậtEm hãy lấy ví dụ minh họa các biện pháp trên.
- 1. Cấu tạo hóa học của ADN B. Hoạt động hình thành kiến thứcI. ADN1. Cấu tạo hóa học của ADN- Hãy quan sát hình 19.1 và chỉ ra các thành phần cấu tạo của chuỗi polinucleotit của phân tử ADN. Chuỗi polinucleotit trên có b
- 1. Tìm hiều về sự co cơ B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Tìm hiều về sự co cơQuan sát hình 24.2 và giải thích sự thay đổi biên độ của đồ thị (biểu diễn sự thay đổi quá trình co cơ).
- Giải câu 4 bài 1: Hàm số Câu 4: Trang 39 - sgk đại số 10Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:a) $y = |x|$b) $y = (x + 2)^{2}$c) $y = x^{3} + x$d) $y = x^{2} + x + 1$.
- Giải câu 1 bài 5: Phép quay Bài 1: Trang 19 - sgk hình học 11Cho hình vuông ABCD tâm Oa) Tìm ảnh của điểm C qua phép quay tâm A góc $90^{0}$.b) Tìm ảnh của đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc $90^{0}$.
- Giải bài 1 Ôn tập cuối năm Bài 1: trang 178 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hàm số \(y = \cos 2x\)a) Chứng minh rằng: \(\cos 2(x + k π) = \cos 2x\) với mọi số nguyên \(k\). Từ đó vẽ đồ thị (C) của hàm số \(y = \cos2x\).b)
- Giải câu 4 bài 1: Mệnh đề Bài 4: Trang 9 - sgk đại số 10Phát biểu mỗi mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ"a) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lạ
- Giải câu 6 bài 1: Mệnh đề Bài 6: Trang 10 - sgk đại số 10Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nóa) $\forall x \in \mathbb{R}: x^{2}>0$;b) $\exists n \in \mathbb{N}: n^{2}=n$;c)$\forall n \in \mathbb{N}: n \
- Giải câu 7 bài 1: Mệnh đề Bài 7: Trang 10 - sgk đại số 10Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai cuả nó.a) $\forall n \in \mathbb{N}$: n chia hết cho n;b) $\exists x \in \mathbb{Q}: x^{2}=2$;c) $\f
- Giải câu 2 bài 1: Hàm số Câu 2: Trang 38 - sgk đại số 10Cho hàm số $y=f(x)=\left\{\begin{matrix}x+1 ( x\geq 2) & \\ x^{2}-2 (x<2) & \end{matrix}\right.$Tính giá trị của hàm số đó tại $x = 3; x = -1; x = 2$.
- Giải câu 3 bài 1: Hàm số Câu 3: Trang 39 - sgk đại số 10Cho hàm số $y = 3x^{2} - 2x + 1$. Các điểm sau có thuộc đồ thị của hàm số không ?a) $M(-1 ; 6)$b) $N(1 ; 1)$c) $P(0 ; 1)$
- Giải câu 1 luyện tập trang 4 Câu 1: Trang 4 - sgk Toán học 3Đặt tính rồi tính:324 + 405 ; 761 + 128 ; 25 + 721;645 + 302; 666 – 333 ; &nb
- Giải câu 1 bài xem đồng hồ Câu 1: Trang 13 - sgk Toán lớp 3Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Giải câu 5 bài 1: Mệnh đề Bài 5: Trang 10 - sgk đại số 10Dùng kí hiệu $\forall, \exists $ để viết các mệnh đề saua) Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó;b) Có một số cộng với chính nó bằng 0;c) Mọi số cộng với s
- Giải câu 1 luyện tập trang 8 Câu 1: Trang 8 - sgk Toán học 3Tính:
- Giải câu 1 luyện tập trang 10 Câu 1: Trang 10 - sgk Toán lớp 3Tính a) 5 x 3 + 132; b) 32 : 4 + 106; c) 20 x 3 : 2
- Giải câu 1 bài bảng nhân 6 Câu 1: Trang 19 - sgk Toán lớp 3Tính nhẩm:6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 = 6 x 6
- Giải câu 1 bài bảng chia 6 Câu 1: Trang 24 - sgk Toán lớp 3Tính nhẩm:
- Giải câu 2 bài 1: Mệnh đề Bài 2: Trang 9 - sgk đại số 10Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó.a) 1794 chia hết cho 3;b) $\sqrt{2}$ là một số hữu tỉ;c) $\pi<3,15$;d) $|-125| \leq 0
- Giải câu 3 bài 1: Mệnh đề Bài 3: Trang 9 - sgk đại số 10Cho các mệnh đề kéo theoNếu a và b cùng chia hết cho c thì a+b chia hết cho c (a, b, c là những số nguyên).Các số nguyên có tận cùng bằng 0 đều chia hết cho 5.Tam giá
- Giải câu 1 luyện tập trang 6 Câu 1: Trang 6 - sgk Toán học 3Tính: