doisong yhoc suc khoe 39727 ngua seo bang mo hinh toan hoc
- [Cánh Diều] Giải khoa học tự nhiên 6 bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của mặt trăng Hướng dẫn học bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của mặt trăng trang 167 sgk Khoa học tự nhiên 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.
- Giải Câu 7 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 7: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng: \(d_1: 2x + y + 4 – m = 0\) \(d_2: (m +
- Giải Câu 11 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 11: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?(A) \(x^2+ 2y^2– 4x – 8y + 1 = 0\)(B) \(4x^2+ y^2– 10x – 6y -2 = 0\)(C) \(x^2+ y^2– 2x – 8y + 20 = 0\)(D) \(x^2
- Giải Câu 10 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 10: Trang 95 - SGK Hình học 10 Khoảng cách từ điểm \(M(0; 3)\) đến đường thẳng \(Δ: xcos α + y sin α + 3(2 - sin α) = 0\) là:(A) \(\sqrt6\) (B) \(6\) &n
- Giải Câu 8 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 8: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho \(d_1: x + 2y + 4 = 0\) và \(d_2: 2x – y + 6 = 0\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(d_1\) và \(d_2\) là:(A) \(30^0\) &n
- Giải Câu 9 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 9: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho hai đường thẳng \(\Delta_1: x + y + 5 = 0\) và \(\Delta_2: y = -10\). Góc giữa \(\Delta_1\) và \(\Delta_2\) là:(A) \(45^0\) &
- Giải Câu 16 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 16: Trang 96 - SGK Hình học 10Với giá trị nào của m thì phương trình sau đây là phương trình của đường tròn: \(x^2+ y^2– 2(m+2)x + 4my + 19m – 6 = 0\)(A) \(1 < m < 2\) &nb
- Giải Câu 13 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 13: Trang 95 - SGK Hình học 10Phương trình tiếp tuyến tại điểm \(M(3; 4)\) với đường tròn \((C): x^2+y^2– 2x – 4y – 3 = 0\)(A) \( x + y – 7 = 0\) &nbs
- Giải Câu 15 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 15: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn \((C): x^2+ y^2– x + y – 1 = 0\) có tâm \(I\) và bán kính \(R\) là:(A) \(I(-1;1); R = 1\) &n
- Giải Câu 18 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 18: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho hai điểm \(A(1; 1)\) và \(B(7; 5)\). Phương trình đường tròn đường kính \(AB\) là:(A) \(x^2+ y^2 + 8x + 6y + 12 = 0\) &n
- Giải Câu 21 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 21: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {25}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) và cho các mệnh đề:(I) \((E)\) có tiêu điểm \(F_1( -4; 0)\) và \(F_2( 4; 0)\)(II) \((E)\) có tỉ số \({c \over a} = {4
- Giải Câu 28 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 28: Trang 98 - SGK Hình học 10Khi \(t\) thay đổi, điểm \(M(5cost; 4sint)\) di động trên đường tròn nào sau đây:(A) Elip &nbs
- Giải Câu 30 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 30: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E) {{{x^2}} \over {16}} + {{{y^2}} \over 9} = 1\) : và đường thẳng \(Δ: y + 3 = 0\)Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của \((E)\) đến đường thẳng \(Δ\
- Giải Câu 24 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 24: Trang 97 - SGK Hình học 10Dây cung của elip (E): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1 (0 < b < a)\) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ dài là:(A) \({{2{c^2}} \over a}
- Giải Câu 12 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 95 Câu 12: Trang 95 - SGK Hình học 10Cho đường tròn (C): \(x^2+ y^2+ 2x + 4y – 20 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:(A) (C) có tâm \(I(1; 2)\)(B) (C) có bán kính \(R = 5\)(C) (C) đi qua điểm \(M(2; 2)
- Giải Câu 19 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 19: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường tròn đi qua ba điểm \(A(0; 2); B(-2; 0)\) và \(C(2; 0)\) có phương trình là:(A) \(x^2+ y^2 =8\)(B) \(x^2+ y^2+ 2x + 4 = 0\)(C) \(x^2+ y^2- 2x = 8 = 0\) &n
- Giải Câu 20 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 20: Trang 96 - SGK Hình học 10Cho điểm \(M(0; 4)\) và đường tròn \((C)\) có phương trình: \(x^2+ y^2- 8x – 6y + 21 = 0\)Trong các phát biểu sau, tìm phát biểu đúng:(A) \(M\) nằm ngoài \((C)\)
- Giải Câu 22 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 22: Trang 97 - SGK Hình học 10Phương trình chính tắc của elip có hai đỉnh là \((-3; 0), (3; 0)\) và hai tiêu điểm là \((-1; 0), (1; 0)\) là:(A) \({{{x^2}} \over 9} + {{{y^2}} \over 1} = 1\) &nbs
- Giải Câu 23 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 23: Trang 97 - SGK Hình học 10Cho elip \((E): x^2+ 4y^2= 1\) và cho các mệnh đề:(I): \((E)\) có trục lớn bằng \(1\)(II) \((E)\) có trục nhỏ bằng \(4\)(III) \((E)\) có tiêu điểm \({F_1}(0,{{\sqrt 3 } \over 2
- Giải Câu 17 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 96 Câu 17: Trang 96 - SGK Hình học 10Đường thẳng \(Δ: 4x + 3y + m = 0\) tiếp xúc với đường tròn \((C): x^2+ y^2=1\) khi:(A) \(m = 3\) &nbs
- Giải Câu 25 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 25: Trang 97 - SGK Hình học 10Một elip có trục lớn là \(26\), tỉ số \({c \over a} = {{12} \over {13}}\) . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu?(A) \(5\) &n
- Giải Câu 26 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 97 Câu 26: Trang 97 - SGK Hình học 10Cho elip \((E): 4x^2+ 9y^2= 36\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:(A) \((E)\) có trục lớn bằng \(6\) &nb
- Giải Câu 29 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 29: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho elip \((E)\): \({{{x^2}} \over {{a^2}}} + {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1(0 < b < a)\). Gọi \(F_1,F_2\) là hai tiêu điểm và cho điểm \(M(0; -b)\)Giá trị nào sau đây bằng giá tr
- Giải Câu 27 Bài: Câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 3 sgk Hình học 10 Trang 98 Câu 27: Trang 98 - SGK Hình học 10Cho đường tròn \((C)\) tâm \(F_1\) bán kính \(2a\) và một điểm \(F_2\) ở bên trong của \((C)\). Tập hợp điểm \(M\) của các đường tròn \((C’)\) thay đổi nhưng luô