photos image 072013 02 vay co dai
- Giải bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) sgk Toán đại 8 tập 1 Trang 13 14 Giải toán lớp 8, Giải bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) - sgk Toán đại 8 tập 1 Trang 13 - 14, để học tốt toán 8. Bài viết này sẽ giúp các em nắm vững được lý thuyết cũng như cách giải các bài tập đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
- Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ – Một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc Có thể nói, Đại Việt dưới thời Lê Sơ được xem là thời kì phát triển trên cả nhiều lĩnh vực. Những thành tựu gặt hái được một phần do công lao của nhân dân cả nước một phần do sự đóng góp của các vị anh hùng dân tộc. Qua bài học hôm nay, chúng ta cùng điểm lại tên một số danh nhân văn hóa xuất sắc của dân tộc.
- Giải câu 29 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 50 Câu 29 : Trang 50 sgk toán 8 tập 1Làm tính trừ các phân thức sau:a) \( \frac{4x-1}{3x^{2}y}-\frac{7x-1}{3x^{2}y}\); b) \( \frac{4x+5}{2x-1}-\fra
- Giải câu 43 bài 8: Phép chia các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 54 Câu 43 : Trang 54 sgk toán 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) \( \frac{5x-10}{x^{2}+7}\) : (2x - 4) b) (x2 -25) : \( \frac{2x+10}{3x-7}\)c) \
- Giải câu 57 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 61 Câu 57 : Trang 61 sgk toán 8 tập 1Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:a)\({3 \over {2x - 3}}\) và \({{3x + 6} \over {2{x^2} + x - 6}}\)b)\({2 \over {x + 4}}\) và \({{2{x^2} + 6x} \over {{x^3} + 7{x^2} + 12x
- Giải câu 23 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 46 Câu 23 : Trang 46 sgk toán 8 tập 1Làm các phép tính sau.a) \( \frac{y}{2x^{2}-xy}+\frac{4x}{y^{2}-2xy}\); b) \( \frac{1}{x+2}+\frac{3}{x^{2}-4}+\fra
- Giải câu 38 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 52 Câu 38 : Trang 52 sgk toán 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) \( \frac{15x}{7y^{3}}.\frac{2y^{2}}{x^{2}}\); b) \( \frac{4y^{2}}{11x^{4}}.(-\frac{3x^{2}}{8y})\); &n
- Giải câu 45 bài 8: Phép chia các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 55 Câu 45 : Trang 55 sgk toán 8 tập 1Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức công với 1:\( \frac{x}{x+1}:\frac{x+2}{x+1}:\frac
- Giải câu 31 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 50 Câu 31 : Trang 50 sgk toán 8 tập 1Chứng tỏ rằng mỗi hiệu sau đây bằng một phân thức có tử bằng 1:a) \( \frac{1}{x}-\frac{1}{x+1}\); b) \( \frac{1}{xy-x^{2}}
- Giải câu 58 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 58 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) \(\left( {{{2x + 1} \over {2x - 1}} - {{2x - 1} \over {2x + 1}}} \right):{{4x} \over {10x - 5}}\)
- Giải câu 22 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 46 Câu 22 : Trang 46 sgk toán 8 tập 1Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức.a) \( \frac{2x^{2}-x}{x-1}+\frac{x+1}{1-x}+\frac{2-x^{2}}{x-1}\); &
- Giải câu 40 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 53 Câu 40 : Trang 53 sgk toán 8 tập 1Rút gọn biếu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: \( \frac{x-1}{x}\).(x2 + x+ 1 + 
- Giải câu 42 bài 8: Phép chia các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 54 Câu 42 : Trang 54 sgk toán 8 tập 1Làm tính chia phân thức:a) \( (-\frac{20x}{3y^{2}}):(-\frac{4x^{3}}{5y})\); b) \( \frac{4x+12}{(x+4^{2})}:\frac{3(x+3)}{x+4}\).
- Giải câu 44 bài 8: Phép chia các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 54 Câu 44 : Trang 54 sgk toán 8 tập 1Tìm biểu thức Q, biết rằng:\( \frac{x^{2}+2x}{x-1}.Q=\frac{x^{2}-4}{x^{2}-x}\)
- Giải câu 24 bài 5: Phép cộng các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 46 Câu 24 : Trang 46 sgk toán 8 tập 1Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc x m/s. Chạy được 3m thì mèo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho ch
- Giải câu 30 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 50 Câu 30 : Trang 50 sgk toán 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) \( \frac{3}{2x+6}-\frac{x-6}{2x^{2}+6x}\); b) \( x^{2}+1-\frac{x^{4}-3x^{2}+2}{x
- Giải câu 59 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 59 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1a) Cho biểu thức \({{xP} \over {x + P}} - {{yP} \over {y - P}}\). Thay \(P = {{xy} \over {x - y}}\) vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức.b) Cho biểu thức \(
- Giải câu 60 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 60 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1Cho biểu thức \(\left( {{{x + 1} \over {2x - 2}} + {3 \over {{x^2} - 1}} - {{x + 3} \over {2x + 2}}} \right).{{4{x^2} - 4} \over 5}\).a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị
- Giải câu 62 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 62 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức \({{{x^2} - 10x + 25} \over {{x^2} - 5x}}\) bằng 0.
- Giải câu 39 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 52 Câu 39 : Trang 52 sgk toán 8 tập 1Thực hiện các phép tính sau:a) \( \frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\); b) \( \frac{x^{2}-36}{2x+10}.\frac{3}{6-x}\)
- Giải câu 61 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 61 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức \(\left( {{{5x + 2} \over {{x^2} - 10x}} + {{5x - 2} \over {{x^2} + 10x}}} \right).{{{x^2} - 100} \over {{x^2} + 4}}\) được
- Giải câu 41 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 53 Câu 41 : Trang 53 sgk toán 8 tập 1Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng với 1\( \frac{1}{x}.\frac{x}{x+1}....=\fr
- Giải câu 64 bài: Ôn tập chương II Phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 62 Câu 64 : Trang 62 sgk toán 8 tập 1Tìm giá trị của phân thức trong bài tập 62 tại x = 1,12 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.
- Giải câu 32 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số sgk Toán 8 tập 1 Trang 50 Câu 32 : Trang 50 sgk toán 8 tập 1Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:\( \frac{1}{x(x+1)}+\frac{1}{(x+1)(x+2)}+\frac{1}{(x+2)(x+3)}+\frac{1}{(x+3)(x+4)}+\frac{1}{(x+4)(x+5)}+\frac{1}{(x+5)(x+6)}\)