photos image 042013 29 so hai3
- Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1. 1. Nêu ý nghĩa của các con số trong bảng 23.1.Bảng 23.1Chất Nhiệt dung riêng(J/kg.K)ChấtNhiệt dung riêng(J/kg.K)Nước 4200Đất800Rượu2500Thép 460Nước đá1800Đồng380Nhôm880Chì130
- Lập sơ đồ về kết cấu của bài văn bia Câu 4: trang 32 sgk Ngữ văn 9 tập 2Lập sơ đồ về kết cấu của bài văn bia
- Giải câu 5 bài 2: Cực trị của hàm số Bài 5: Trang 18 - sgk giải tích 12Tìm a và b để các cực trị của hàm số $$y=\frac{5}{3}a^{2}x^{3}+2ax^{2}-9x+b$$ đều là những số dương và $x_{0}=-\frac{5}{9}$ là điểm cực đại.
- Nội dung chính bài: Thao tác lập luận so sánh Phần tham khảo mở rộngCâu 1: Trình bày những nội dung chính trong bài: "Thao tác lập luận so sánh". Bài học nằm trong chương trình ngữ văn 11 tập 1.
- Giải câu 1 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 1: trang 132 sgk toán Đại số và giải tích 11Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau:a) \(\underset{x\rightarrow 4}{lim}\frac{x+1}{3x - 2}\);b) \(\underset{x \rightarrow +\infty }{lim}\frac{2-5x^{2}}{x^{2}+3}
- So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch? Câu 1: Trang 129 - sgk Sinh học 7So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch?
- Giải câu 6 bài 2: Cực trị của hàm số Bài 6: Trang 18 - sgk giải tích 12Xác định giá trị của tham số m để hàm số $y=\frac{x^{2}+mx+1}{x+m}$ đạt cực đại tại $x=2$.
- Giải câu 2 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 2: trang 132 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hàm số\(f(x) = \left\{ \matrix{\sqrt x + 1 \text{ nếu }x\ge 0 \hfill \cr 2x\text{ nếu }x < 0 \hfill \cr} \right.\)Và các dãy số \((u_n)\) với
- Giải câu 3 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 3: trang 132 sgk toán Đại số và giải tích 11Tính các giới hạn sau:a) \(\underset{x\rightarrow -3}{lim}\) \(\frac{x^{2 }-1}{x+1}\);b) \(\underset{x\rightarrow -2}{lim}\) \(\frac{4-x^{2}}{x + 2}\);c)&n
- Giải câu 7 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 7: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11Tính các giới hạn sau:a) \(\lim({n^3} + 2{n^2}-n + 1)\);b) \(\lim( - {n^2} + 5n-2)\);c) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n}- n)\);d) \(\lim (\sqrt{n^{2}-n} + n)\).
- Giải câu 8 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 8: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho hai dãy số \((u_n)\) và \((v_n)\). Biết \(\lim u_n= 3; \lim v_n= +\infty \).Tính các giới hạn:a) \(\lim \frac{3u_{n}-1}{u_{n}+ 1};\)b) \(\lim \frac{v_{n}+ 2}{v^
- So sánh bản chất của điện trường và từ trường. Câu 4: SGK trang 124:So sánh bản chất của điện trường và từ trường.
- Giải câu 2 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 2: trang 121 sgk toán Đại số và giải tích 11Biết dãy số \((u_n)\) thỏa mãn \(|u_n-1| < \frac{1}{n^{3}}\) với mọi n. Chứng minh rằng \(\lim u_n=1\).
- Giải câu 3 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 3: trang 121 sgk toán Đại số và giải tích 11Tìm giới hạn sau:a) \(\lim \frac{6n - 1}{3n +2}\)b) \(\lim \frac{3n^{2}+n-5}{2n^{2}+1}\)c) \(\lim \frac{3^{n}+5.4^{n}}{4^{n}+2^{n}}\)d) \(\lim\frac{\sqrt{9n^{2}-n+1}}{4n -2}\)
- Giải câu 4 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 4: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng \(1\). Nó tô màu xám các hình vuông n
- Giải câu 7 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 7: trang 133 sgk toán Đại số và giải tích 11Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là \(f\). Gọi \(d\) và \(d'\) lần lượt là khoảng cách từ một vật thật \(AB\) và từ ảnh \(A'B'\) của nó tớ
- Giải câu 1 bài 2: Hàm số y = ax + b Câu 1: Trang 41, 42 - sgk đại số 10Vẽ đồ thị của các hàm số:a) $y = 2x - 3$b) $y = \sqrt{2}$c) $y=-\frac{3}{2}x+7$d) $y=|x|-1$
- Giải câu 5 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 5: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11Tính tổng \(S = -1 + \frac{1}{10}- \frac{1}{10^{2}} + ... + \frac{(-1)^{n}}{10^{n-1}}+ ...\)
- Giải câu 6 bài 1: Giới hạn của dãy số Câu 6: trang 122 sgk toán Đại số và giải tích 11Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 1, 020 020 ... (chu kì là 02). Hãy viết a dưới dạng một phân số.
- Giải câu 4 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 4: trang 132 sgk toán Đại số và giải tích 11Tính các giới hạn sau:a) \(\underset{x\rightarrow 2}{lim}\) \(\frac{3x -5}{(x-2)^{2}}\);b) \(\underset{x\rightarrow 1^{-}}{lim}\) \(\frac{2x -7}{x-1}\);c)&
- Giải câu 3 bài 2: Hàm số y = ax + b Câu 3: Trang 42 - sgk đại số 10Viết phương trình $y = ax + b$ của các đường thẳng:a) Đi qua hai điểm $A(4;3), B(2 ; -1$;b) Đi qua điểm $A(1 ; -1)$ và song song với Ox.
- Giải câu 6 bài 2: Giới hạn của hàm số Câu 6: trang 133 sgk toán Đại số và giải tích 11Tính:\(\eqalign{& a)\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } ({x^4} - {x^2} + x - 1) \cr & b)\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ( - 2{x^3} + 3{x^2} - 5) \cr 
- Giải câu 2 bài 2: Hàm số y = ax + b Câu 2: Trang 42 - sgk đại số 10Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm:a) $A(0;3)$ và $B(\frac{3}{5};0)$b) $A(1; 2)$ và $B(2; 1)$c) $A(15; -3)$ và $B(21; -3)$.
- Giải câu 4 bài 2: Hàm số y = ax + b Câu 4: Trang 42 - sgk đại số 10Vẽ đồ thị của các hàm số :a) $y=\left\{\begin{matrix}2x (x\geq 0) & \\ \frac{-1}{2}x (x<0) & \end{matrix}\right.$ b) $y=\left\{\begin{matrix}x+1 (x\geq 1) & \\