Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân và viết vào vở: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
3. Chọn ba từ dưới đây đồng nghĩa với từ công dân và viết vào vở: đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
Bài làm:
Ba từ đồng nghĩa với từ công dân là:
- nhân dân
- dân chúng
- dân tộc
Xem thêm bài viết khác
- Hỏi người thân về phẩm chất mà bạn nam, bạn nữ cần có
- Thi điền nhanh tên dấu câu thích hợp (dấu ngoặc kép, dấu chấm hỏi, dấu chấm hết, dấu chấm than) vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẫu chuyện sau:
- Giải bài 33A: Vì hạnh phúc trẻ thơ
- Tìm các phần mở bài, thân bài, kết bài trong bài "Chiếc áo của ba" viết kết quả vào phiếu học tập
- Đọc mẩu chuyện sau và trả lời câu hỏi: Có thể đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào những chỗ nào ở hai bức thư trong mẩu chuyện sau?
- Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp? Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào khi con lớn lên?
- Viết vào phiếu học tập một sô tên người, tên địa lí mà em biết
- Anh Lê giúp anh Thành việc gì? Những câu nói nào của anh Thành cho thấy anh luôn nghĩ tới dân tới nước?
- Lập chương trình cho một trong các hoạt động dưới đây (hoặc cho một hoạt động khác mà trường em dự kiến tổ chức)
- Bài văn muốn ca ngợi điều gì? Viết câu trả lời vào vở?
- Kể tên ba bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần vừa qua. Nêu dàn ý của một bài tập đọc nói trên.
- Tìm các tên riêng có trong đoạn trích sau và viết vào vở: