Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
B. Hoạt động thực hành
1. Thảo luận, chọn ý trả lời đúng
(1) Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
- a. Họ có tin vui.
- b. Sắp có ngập lụt và cách để thoát nạn lụt.
- c. Năm tới họ sẽ giàu có.
(2) Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn lụt?
- a. Chuyển đến một làng khác để ở.
- b. Làm một cái bè to băng gỗ.
- c. Lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
(3) Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
- a. Người vợ sinh ra một quả bầu.
- b. Người vợ sinh ra một đứa trẻ.
- c. Người vợ sinh ra một quả trứng.
(4) Người vợ đã làm gì?
- a. Dùi quả bầu nhưng không thấy gì.
- b. Dùi quả bầu và thấy một đứa bé.
- c. Dùi quả bầu và có rất nhiều con người bé nhỏ nhảy ra.
Bài làm:
(1) Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
Đáp án: b. Sắp có ngập lụt và cách để thoát nạn lụt.
(2) Hai vợ chồng làm thế nào để thoát nạn lụt?
Đáp án: c. Lấy một khúc gỗ to, khoét rỗng ruột, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, chui vào đó.
(3) Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
Đáp án: a. Người vợ sinh ra một quả bầu.
(4) Người vợ đã làm gì?
Đáp án: c. Dùi quả bầu và có rất nhiều con người bé nhỏ nhảy ra.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 35)
- Thi tiếp sức tìm từ chỉ đặc điểm của mỗi mùa
- Giải bài 34A: Những nghề nghiệp em biết
- Tìm lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A trang 14
- Hỏi người thân: Nơi em đang ở có dân tộc thiểu số không? Viết tên các dân tộc đó.
- Nói với người thân trong gia đình: Em sẽ làm gì để chăm sóc vườn cây, vườn hoa của trường
- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
- Bạn thấy sông hoặc biển chưa? Kể tên một hoặc vài con sông hoặc vùng biển em biết?
- Hỏi người thân về công lao của Bác Hồ với đất nước. Viết một câu nói về Bác Hồ
- Dùng câu hỏi về thời gian (Khi nào? Bao giờ? Tháng mấy? Ngày nào?) để hỏi người thân về một việc nào đó
- Ai đã làm cho chim sơn ca chết?
- Chơi: Ghép nhanh cặp từ trái nghĩa Tiếng Việt lớp 2 VNEN