Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 Đề cương Toán lớp 5 học kì 2

Nội dung
  • 2 Đánh giá

KhoaHoc mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 với các mẫu đề khác nhau được chúng tôi tổng hợp nhằm chuẩn bị ôn luyện cho bài kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 đạt kết quả cao.

Đề cương Toán lớp 5 học kỳ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

Đề cương ôn tập Toán lớp 5 học kỳ 2

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 86,342 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2: Chữ số 0 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 3: Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 thuộc hàng nào?

A.\frac2{1000}
B. \frac2{100}
C. \frac2{10}
D. 2 đơn vị

Câu 4: Chữ số 7 trong số thập phân 181,075 thuộc hàng nào?

A. 7
B. \frac7{10}
C. \frac7{100}
D. \frac7{1000}
Câu 5: Phân số \frac58 viết dưới dạng số thập phân là :

A. 6,25
B. 0,65
C. 2,65
D. 0,625

Câu 6: 0,4 là cách viết dưới dạng số thập phân của phân số nào?

A. \frac41
B. \frac4{1000}
C. \frac4{100}
D. \frac4{10}

Câu 7: 0,075 = ……?

A. \frac{75}{100}
B. \frac{75}{10}
C. \frac{75}{1000}
D. \frac{75}{10000}

Câu 8: Hỗn số 4\frac89 viết dưới dạng phân số là :

A. \frac{12}9
B. \frac{32}9
C. \frac{41}9
D. \frac{44}9

Câu 9: 19,100 được viết dưới dạng gọn hơn là :

A. 19,10
B. 19,1
C. 19,0
D. 19,100

Câu 10: Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là:

A. 25 phút
B. 35 phút
C. 45 phút
D. 50 phút

Câu 11: Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 15 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 45 phút

Câu 12: 1% của 100.000 đồng là:

A. 1 đồng
B. 10 đồng
C. 100 đồng
D. 1000 đồng

Câu 13: 3% của 6m là:

A. 2m
B. 18 mm
C. 18 cm
D. 18 m

Câu 14: 60 % = ……?

A. 6,0
B. 0,60
C. 0,06
D. 60,0

Câu 15: 25% của 120 lít là ……?

A. 3l
B. 4,8 l
C. 25 l
D. 30 l

Phần 2: Thực hiện các bài toán sau

Bài 1: Điền dấu >; <; =

48,97………48,89

0,750…………0,8

7,843………….7,85

64,970…………65,98

132 ………132,00

76,089…………76,2

36,324……….36,38

4,005…………4,05

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :

9m 6dm =……… m

72ha=…………...km

8kg 375g=………kg

7,47 m = ………dm

5tấn 463kg=……..tấn

9876 cm = …… …m

68,543m = ……… mm

45km 3dam= …… ...km

Bài 3: Tìm x

x + 65,27 = 72,6

x – 43,502 = 21,73

x x 6,3 = 187

1602 : x = 7,2

Bài 4: Đặt tính rồi tính

288,34+ 521,852

61,894 + 530,83

234 + 65,203

15,096 + 810

350,65 – 98,964

249,087 - 187,89

437 – 260,326

732,007 - 265

265,87 x 63

14,63 x 34,75

54,008 x 82,6

37,65 x 7,9

45,54 : 18

919,44 : 36

45,54 : 18

216,72 : 4,2

8,568 : 3,6

100 : 2,5

76,65 : 15

74,76 : 2,1

Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 4,5 x 5,5 + 4,7 x 4,5

b) 7,5 x 2,5 x 0,04

c) 73,5 x 35,64 + 73,5 x 64,36

d) 3,12 x 8 x 1,25

e) 6,48 x 11,25 – 6,48 x 1,25

f) 3,67 x 58,35 + 58,35 x 6,33

Bài 6: Giải các bài toán sau:

a) Một ô tô chở khách trung bình một giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đi bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?

c) Biết rằng 3,5l dầu hỏa nặng 2,66kg. Hỏi 5l dầu hỏa nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

Bài 7: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

Bài 8: Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.

a) Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B

Bài 9: Một ô tô đi với vận tốc 51km/ giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét/phút?

Bài 10: Ô tô và xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5km/ giờ, xe mày đi từ B với vận tốc 32,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 11: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng học.

a) Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m.

b) Mỗi mét vuông sơn với giá 25 000 đồng. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

Bài 12: Một cửa hàng định giá chiếc cặp là 65 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm giá 12% thì giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền?

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 5 năm 2022 gồm các đề toán học kì 2 lớp 5 khác nhau được KhoaHoc kiên tục bổ sung và cập nhật. Tài liệu giúp cho học sinh củng cố kiến thức môn Toán lớp 5 đã học đồng thời làm quen với cấu trúc bài kiểm tra Toán học kì 2 cũng như rèn luyện cách giải đề nhằm nâng cao kết quả học tập của bản thân cũng như đạt kết quả tốt trong bài thi học kì 2 lớp 5 chính thức.