Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa Học năm 2017 Đề số 5

  • 1 Đánh giá

Chỉ còn một tháng nữa là đến kỳ thi quan trọng, đánh dấu bước ngoặt cuộc đời của con người. Do đó, đến tận thời điểm này, các bạn không chỉ miệt mài ôn luyện kiến thức mà còn cố gắng luyện đề. Vậy để các bạn không phải mất nhiều thời gian tìm kiếm đề thi thử, KhoaHoc đã sưu tập cho các bạn những bộ đề hay để tham khảo. Dưới đây cũng là một trong những bộ đề như vậy, mời các bạn tham khảo.

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

Môn: HÓA HỌC

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaCl.

Câu 2: Tên gọi của axit X và Y lần lượt:

A. Axit oleic và axit stearic.
B. Axit linoleic và axit stearic.
C. Axit panmitic; axit oleic.
D. Axit linoleic và axit oleic.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?

A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng.
B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước.

Câu 4 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng:

A. 0,23 lít.

B. 0,2 lít.

C. 0,4 lít.

D. 0,1 lít.

Câu 5: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì lượng glucozo thu được là:

A. 150g.
B. 166,6g.
C. 120g.
D. 200g.

Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đung nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y

Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là:

A. 118 đvC.
B. 44 đvC.
C. 58 đvC.
D. 82 đvC.

Câu 7: Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45% ; 7,68%; 15,73% còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là

A. H2N – (CH2)3 – COOH
B. H2N – CH2 – COOH
C. CH3 – CH(NH2) – COOH
D. H2N – (CH2)2 – COOH

Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X:

A. A là este no, không có phản ứng tráng bạc
B. X là este no, hai chức
C. X có CTPT là C5H8O4
D. X tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 9: Cho các chất: X: Glucozo ; Y : Saccarozo ; Z: Tinh bột;

T : Glixerin ; H: Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là:

A. Y, Z, H
B. X, Y, Z
C. X, Z. H
D. Y, T, H

Câu 10: Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52g/ml)cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.

A. 15,00 lít
B. 1,439 lít
C. 24,39 lít
D. 12,952 lít

Câu 11: Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

Câu 12: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu luyn
B. Dầu lạc (đậu phộng)
C. Dầu dừa
D. Dầu vừng (mè)

Câu 13: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C= 40 và %H = 6,66. Este X là

A. metyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl fomat
D. metyl acrylat

Câu 14: Nguyên nhân Amin có tính bazo là

A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận
D. Xuất phát từ amoniac

Câu 15: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?

A. C6H5NH2 alanin
B. CH3 – CH2 – CH2NH2 n- propylamin
C. CH3CH(CH3) – NH2 isopropylamin
D. CH3 – NH – CH3 dimetylamin

Câu 16: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là

A. C4H8O2 và C5H10O2
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C4H8O2 và C3H6O2
D. C2H4O2 và C5H10O2

Câu 17: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Tinh bột và xenlulozo
B. Fructozo và glucozo
C. Metyl fomat và axit axetic
D. Mantozo và saccarozo

Câu 18: Một dung dịch có tính chất sau:

-Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng

-Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam

-Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim

Dung dịch đó là:

A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. Mantozo
D. Saccarozo

Câu 19: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

Câu 20: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là

A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 21: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 13,4
B. 17,4
C. 17,2
D. 16,2

Câu 22: Cho dãy chuyển hóa:

Công thức cấu tạo của M là

A. CH3COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3

Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là nA : nB : nC = 2 :3 :5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là:

A. 256,2
B. 262,5
C. 252,2
D. 226,5

Câu 24: Glucozo không có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất của poliol
B. Lên men tạo anlcol etylic
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Tham gia phản ứng thủy phân

Câu 25: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCOOC2H5
B. HO – C2H4 – CHO
C. C2H5COOH
D. CH3COOCH3

Câu 26: Tính chất của lipit được liệt kê như sau:

(1) Chất lỏng
(2) Chất rắn
(3) Nhẹ hơn nước
(4) Tan trong nước
(5) Tan trong xăng
(6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit
(7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2
(8) Dễ cộng H2 vào gốc axit

Số tính chất đúng với mọi loại lipit là

A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 27: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa

A. Glucozo
B. Saccarozo
C. Tinh bột
D. Xenlulozo

Câu 28 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột
B. Saccarozo
C. Xenlulozo
D. Glucozo

Câu 29 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O . CTPT của X là:

A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C3H6O2

Câu 30: Este etyl fomat có công thức là

A. HCOOC2H5
B. HCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3

Câu 31: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Lysin

B. Valin

C. Axit glutamic

D. Alanin

Câu 32: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là

Câu 33: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O. m có giá trị là:

A. 12,65 gam
B. 11,95 gam
C. 13 gam
D. 13,35 gam

Câu 34: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N – R – COOR’ (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

A. 5,34
B. 2,67
C. 3,56
D. 4,45

Câu 35 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 68
B. 46
C. 45
D. 85

Câu 36: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

A. C17H31COOH và glixerol
B. C15H31COOH và glixerol
C. C17H35COOH và glixerol
D. C15H31COOH và etanol

Câu 37: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa:

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A. Saccarozo
B. Glucozo
C. Mantozo
D. Fructozo

Câu 38 : Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 58,82
B. 58,32
C. 32,40
D. 51,84

Câu 39: Cho dung dịch chứa các chất sau:

Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?

A. X2, X3, X4
B. X2, X5
C. X1, X3, X5
D. X1, X2, X5

Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là:

A. 23,76 gam
B. 26,4 gam
C. 21,12 gam
D. 22 gam

----- HẾT -----

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

=> Xem hướng dẫn giải

=> Xem hướng dẫn giải

=> Xem hướng dẫn giải

=> Xem hướng dẫn giải

=> Xem hướng dẫn giải


  • 11 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021