Đọc bản vẽ lắp BỘ VÒNG ĐAI (Hình 4.4) và hoàn thiện bảng 4.3
2. Đọc bản vẽ lắp BỘ VÒNG ĐAI (Hình 4.4) và hoàn thiện bảng 4.3

| Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
| Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | |
| Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | |
| Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | |
| Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | |
| Phân tích chi tiết | Xác định hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp, xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | |
| Tổng hợp | - Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm |
Bài làm:
| Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
| Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ vòng đai - Tỉ lệ 1:2 |
| Bảng kê | Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết | - Bu lông M10 - 2 cái - Vòng đệm - 2 cái - Đai ốc M10 - 2 cái - Vòng đai - 2 cái |
| Hình biểu diễn | Tên gọi các hình biểu diễn | - Hình chiếu bằng - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ |
| Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | - 140, 50, 78 - M10 - 50, 110 |
| Phân tích chi tiết | Xác định hình dạng, vị trí từng chi tiết trong vật thể lắp, xác định mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết | Mỗi chi tiết được tô một màu để xác định vị trí của nó ở bản vẽ |
| Tổng hợp | - Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm | - Trình tự tháo: 2 - 3 - 4 - 1 - Trình tự lắp: 1 - 4 - 3 - 2 - Công dụng: Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác. |
Xem thêm bài viết khác
- Hãy kể tên một số máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp mà em biết
- Đồ dùng loại điện - nhiệt hoạt động trên nguyên tắc nào? Kể tên những đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng ở gia đình em?
- Tìm hiểu một số loại động cơ điện và quạt điện có giá trị xuất khẩu hoặc giá trị kinh tế cao ở địa phương, trong nước
- Nêu cách chọn êtô khi cưa, đục và dũa kim loại
- Quan sát hình 12.1 và chỉ rõ vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện và vật liệu dẫn từ?
- Chọn các đặc tính và công dụng tương ứng với tên các vật liệu kĩ thuật điện sau:
- Hãy nêu những ưu điểm của đồ dùng làm bằng chất dẻo? Hãy kể tên một số đồ vật, chi tiết, thiết bị... khác trong gia đình được chế tạo bằng chất dẻo và nêu rõ là loại chất dẻo gì?
- Tại sao nói các thiết bị, dụng cụ được mô tả trong hình 2.2 không phải là sản phẩm cơ khí dùng cho sản xuất?
- Công nghệ 8 VNEN bài 1: Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất
- Nhận xét về quy ước ren bằng cách ghi cụm từ liền đậm và cụm từ liền mảnh vào các mệnh đề sau:
- Trong các ảnh mô tả hoạt động gia công không phoi trong hình 4.1, những hoạt động nào được sắp xếp vào nhóm gia công bằng tay, vì sao?
- Đọc bản vẽ lắp BỘ VÒNG ĐAI (Hình 4.4) và hoàn thiện bảng 4.3